Trang chủ Sinh Học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Môi trường sống của sinh vật là gì?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho biết: Khi nói về môi trường sống và các nhân tố sinh thái, phát biểu nào sai?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Ví dụ nào phản ánh sự biến đổi số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Xác định ý đúng: Khi nói về môi trường và nhân tố sinh thái, ý đúng?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Nguyên nhân mưa axit là do khói bụi từ các nhà máy xả thải ra ngoài môi trường, trong khói bụi ấy có chứa khí gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Khi nói về giới hạn sinh thái, ý sai là?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển ổn định lâu dài của loài gọi là?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho biết: Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia động vật thành những nhóm nào?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đâu là thành phần của nhân tố vô sinh?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Em hiểu như thế nào về khoảng thuận lợi?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Loại đột biến nào làm tăng 1 liên kết hidro?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hiđrô của gen?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một gen của sinh vật nhân sơ chỉ huy tổng hợp 3 polipeptit đã huy động từ môi trường nội bào 597 axit amin các loại. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có 100A ; 125U . Gen đã bị đột biến dẫn đến hậu quả tổng số nuclêôtit trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,57%. Đột biến trên thuộc dạng nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Khi nói về đột biến gen ở loài sinh sản hữu tính là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng nhất: Loại đột biến gen nào làm thay đổi khả năng thích nghi của một sinh vật?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Trong cơ chế tái bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đột biến?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ bị biến đổi thành gen a quy định mắt trắng. Khi hai gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong gen mắt đỏ ít hơn trong các gen mắt trắng 32 nucleotit tự do và gen mắt trắng tăng thêm 3 liên kết hidro . Hãy xác định những biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến .</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Một gen A có 3598 liên kết hóa trị giữa các nucleotit gen này bị đột biến điểm thành gen a. Khi gen này nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 25214 nucleotit tự do . Đột biến gen a thành gen a thuộc dạng đột biến nào</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Xác định ý đúng: Ở sinh vật nhân sơ, tại sao nhiều đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là đột biến trung tính?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng nhất: Đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên thường gây chết đối với thể đột biến được ứng dụng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Để sạc phân tử tARN, liên kết acyl xảy ra giữa nhóm cacboxyl của axit amin với?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng nhất: Kiểu xử lý không dùng để điều chế rARN trưởng thành?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: mARN của prôtêin sinh vật nhân thực nào thiếu intron?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Xác định ý đúng: Sinh vật nào có gen trùng lặp?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi polypeptit là gì?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho một đoạn mạch gốc ADN có trình tự các bộ ba tương ứng với thứ tự như sau:</p><p>3’ ……………AGG-TAX-GXX-AGX-GXA-XXX………..5’</p><p> (6) (7) (8) (9) (10) (11)</p><p>Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ 10 trên gen trên làm mất cặp nuclêôtit AT sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtit trên mARN như sau:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho biết ý nào đúng: Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Gen 3 dài 2213,4A<sup>0</sup>?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn ý đúng nhất: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hãy xác định: Bào quan nào của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho biết: Quy luật phân ly độc lập giải thích cho hiện tượng ?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Theo lí thuyết, phép lai nào cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Con lai trong phép lai nào sau đây là thể đa bội cùng nguồn?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Cho phép lai P: AaBbDdeeFF x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở thế hệ con (F1) là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng nhất: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được 100% hạt vàng – trơn. Thế hệ P có kiểu gen?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Thực hiện phép lai P: AaBbddEE X AaBbddEE, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xác định ý đúng: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa xanh: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Nếu cho tất cả các cây hoa xanh ở F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ lệ kiểu hình thu được ở F2 là?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Cho P thuần chủng thân cao, quả tròn lai với thân thấp quả dài được đồng loạt F1 thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 4000 cây trong đó có 250 cây thân thấp, quả dài. Số lượng cây thân cao quả tròn ở F2 xấp xỉ là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Cho 1 cây tự thụ phấn, F1 thu được 56,25% cây cao, 43,75% cây thấp. Cho giao phấn ngẫu nhiên các cây cao F1 với nhau. Về mặt lí thuyết thì tỉ lệ cây cao thu được ở F2:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khi lai thuận và nghịch hai dòng chuột thuần chủng lông xám và lông trắng với nhau đều được F1 toàn lông xám. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có 31 con lông xám và 10 con lông trắng. Tính trạng màu sắc lông chuột di truyền theo quy luật</p>