Trang chủ Toán
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <strong> Câu 1:</strong> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = f\left( x \right)$</span> có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?</p><p><img alt="" height:="" helvetica="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/1.PNG" style="box-sizing: border-box; border: 0px; vertical-align: middle; font-family: " text-align:="" width:=""></p>
<strong> Câu 2:</strong> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số $y = f\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng</p><p><img alt="" height:="" helvetica="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/2(1).png" style="box-sizing: border-box; border: 0px; vertical-align: middle; height: 164px; width: 200px;" width:=""></p>
<strong> Câu 3:</strong> <p>Cho hàm số $y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}.$ Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</p>
<strong> Câu 4:</strong> <p>Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng $\left( { - \infty ;+ \infty} \right)$</p>
<strong> Câu 5:</strong> <p>Hàm số $ y=x^4+x^2-2$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?</p>
<strong> Câu 6:</strong> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu của hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình dưới đây.</p><p helvetica=""><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/6.png" style="height: 55px; width: 400px;"></p><p helvetica="">Số điểm cực trị của hàm số bằng</p>
<strong> Câu 7:</strong> <p>Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?</p>
<strong> Câu 8:</strong> <p>Cho hàm số $y=\frac{2x+1}{x-1}.$ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? </p>
<strong> Câu 9:</strong> <p>Cho cấp số nhân $\left( {{u}_{n}} \right)$ có ${{u}_{1}}=5$ và công bộ $q=2.$ Giá trị ${{u}_{2}}$ bằng</p>
<p><strong>Câu 10:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/9wwfebK1SEukwXy1nYTffX9oigAi3aqbS3jA8X3W.png"></p>
<strong> Câu 11:</strong> <p>Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}-3x+1$? </p>
<strong> Câu 12:</strong> <p>Hàm số $y={{x}^{3}}+2$. có bao nhiêu điểm cực trị?</p>
<strong> Câu 13:</strong> <p>Giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x$ trên đoạn $\left[ -3;3 \right]$ bằng</p>
<strong> Câu 14:</strong> <p>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x+3}$ bằng</p>
<p><strong>Câu 15:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có tập xác định $R\backslash \left\{ -1 \right\},$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cân đứng và tiệm cận ngang?</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/6xxOLruwbw1hKddpRozfFesS5jkNWZXXpeZiJnvB.png"></p>
<strong> Câu 16:</strong> <p>Đồ thị hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}-5x+4}{x-2}$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?</p>
<strong> Câu 17:</strong> <p>Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B$ là</p>
<strong> Câu 18:</strong> <p>Một hình chóp có chiều cao bằng 10cm và diện tích đáy $30c{{m}^{2}}$ thì có thể tích bằng</p>
<strong> Câu 19:</strong> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{3x+1}{x-2}$ trên $\left[ -1;1 \right]$ bằng</p>
<strong> Câu 20:</strong> <p>Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$. là hình vuông cạnh bằng $a,$ cạnh bên $SA$. vuông góc với mặt đáy và $SA=3a.$ Thể tích của khối chóp $S.ABCD$ bằng</p>
<strong> Câu 21:</strong> <p> Hình đa diện bên có tất cả bao nhiêu mặt?</p><p helvetica=""><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/21.png" style="height: 192px; width: 200px;"></p><p helvetica=""> </p>
<strong> Câu 22:</strong> <p>Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đặt $\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 2;2} \right]}\,f\left( x \right)=m,\mathop {\max}\limits_{x \in \left[ { - 2;2} \right]}\,f\left( x \right)=M.$ Khẳng định nào dưới đây đúng?</p><p helvetica=""><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/22.png" style="height: 131px; width: 300px;"></p><p helvetica=""> </p>
<strong> Câu 23:</strong> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có $\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=1$ và $\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=-1.$ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</p>
<p><strong>Câu 24:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/C9Wt11GCrmpf9kkz2PTNfzw1WFFrPvnM1NAjAT6o.png"></p>
<p><strong>Câu 25:</strong></p><p>Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? </p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/JNTW8Fymtl3XWnSrrLMSEmi0UhaXYsQRiIldlxBE.png"></p>
<p><strong>Câu 26:</strong></p><p>Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình $f\left( x \right)=1$ là</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/2cGJ5klZOgeu9sYzkCZ7RUuL4Zru71qfw7w12JmM.png"></p>
<strong> Câu 27:</strong> <p>Giá trị cực tiểu của hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+2$ là. </p>
<strong> Câu 28:</strong> <p> Đường thẳng $y=2x+1$ cắt đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+4x-5$ tại </p>
<strong> Câu 29:</strong> <p>Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là $15c{{m}^{2}},24c{{m}^{2}},40c{{m}^{2}}.$ Thể tích của khối hộp đó là </p>
<strong> Câu 30:</strong> <p>Cho hàm số $y=-2{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-5$ có đồ thị $\left( C \right).$ Phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm $M$ có hoành độ bằng 3 là </p>
<strong> Câu 31:</strong> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & -{{x}^{2}}+2x\text{ với }x<1 \\ & -2x+3x\text{ với }x\ge 1 \\ \end{align} \right.$</span>. Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số trên đoạn $\left[ -1;2 \right].$</p>
<strong> Câu 32:</strong> <p>Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng $a.$</p>
<strong> Câu 33:</strong> <p> Cho khối chóp $S.ABC$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm $SA$ và $SB.$ Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp $S.MNC$ và $S.ABC$.</p>
<strong> Câu 34:</strong> <p>Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh bằng $2a,$ mặt bên $SAB$ vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm $C$ đến mặt phẳng $\left( SAB \right).$</p>
<p><strong>Câu 35:</strong></p><p>Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$ và mặt bên $ABB'A'$ là hình vuông cạnh bằng $a$ (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng $BC'$ và mặt phẳng $\left( ABB'A' \right).$</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/AuSbmpknBf8u8JsCACMmUafFdbb6xfa1ouGqX1zN.png"></p>
<strong> Câu 36:</strong> <p> Cho hàm số $y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+2x+1$ với $m$ là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số đồng biến trên tập số thực $R$?</p>
<strong> Câu 37:</strong> <p>Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi $M$ là trung điểm của cạnh $AB.$ Tính thể tích $V$ của khối tứ diện $SMCD.$</p>
<strong> Câu 38:</strong> <p>Cho hàm số $y=\frac{x+1}{x-m},$ với $m$ là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $\left( 2;+\infty \right)?$</p>
<strong> Câu 39:</strong> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác $ABC$ vuông tại $C,AB=a\sqrt{3},AC=2,SC=a\sqrt{5}.$ Hai mặt phẳng $\left( SAB \right)$ và $\left( SAC \right)$ cùng vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right).$ Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng</p>
<strong> Câu 40:</strong> <p>Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi vàng.</p>
<strong> Câu 41:</strong> <p>Cho hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của $a,b,c.$</p><p helvetica=""><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/41.png"></p>
<strong> Câu 42:</strong> <p>Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=mx+\frac{36}{x+1}$ trên $\left[ 0;3 \right]$ bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong>Câu 43:</strong></p><p>Cho hàm bậc ba $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $g\left( x \right)=\frac{1}{f\left( x \right)-2}$ là </p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/lB1cCy8EbawnVUe7GU97ZCYKxcwG8KiHtmppFnqx.png"></p>
<strong> Câu 44:</strong> <p>Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng $200{{m}^{3}}$ đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công cây bể là 300.000 đồng/${{m}^{2}}$. Chi phí xây dựng thấp nhất là</p>
<strong> Câu 45:</strong> <p>Một chất điểm chuyển động theo quy luật $s\left( t \right)={{t}^{2}}-\frac{1}{6}{{t}^{3}}\left( m \right).$ Tìm thời điểm $t$ (giây) mà tạo đó vận tốc $v\left( m/s \right)$ của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.</p>
<strong> Câu 46:</strong> <p> Cho hàm số $y=f\left( x \right).$ Hàm số $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}+1 \right)$ nghịch biến trên khoảng</p><p helvetica=""><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/46.png"></p>
<strong> Câu 47:</strong> <p>Cho lăng trụ tứ giác đều $ABCD.A'B'C'D'$ có $AC=4a.$ Gọi $O$ là tâm của mặt $A'B'C'D'.$ Biết rằng hai mặt phẳng $\left( OAB \right)$ và $\left( OCD \right)$ vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$ bằng</p>
<strong> Câu 48:</strong> <p>Cho khối chóp $S.ABC$ có $AB\bot BC,BC\bot SC,SC\bot SA,BC=a,SC=\sqrt{15}a$ và góc giữa $AB,SC$ bằng ${{30}^{0}}.$ Thể tích khối chóp $S.ABC$ bằng</p>
<strong> Câu 49:</strong> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m$ có nghiệm $x\in \left[ 1;2 \right]$ biết $f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m.$</p>
<p><strong>Câu 50:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $R,$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $g\left( x \right)=\left| f\left( \left| 6x-5 \right| \right)+2021+m \right|$</p><p></p><p>Có 3 điểm cực đại?</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/fGhnkSjzU7iJSR8e5tf7BKxUb2IRgBHdREhAwBbL.png"></p>