Tìm kiếm
menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<strong> Câu 1:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của đột biến câm?</p>
<strong> Câu 2:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Sự nhận dạng bazơ Wooble của các tRNA trong quá trình dịch mã bỏ qua đột biến nào?</p>
<strong> Câu 3:</strong> <p>Chọn ý đúng: Tái tổ hợp đồng loại không cung cấp?</p>
<strong> Câu 4:</strong> <p>Xác định ý đúng: Polymerase nào được sử dụng trong quá trình gây đột biến dựa trên PCR?</p>
<strong> Câu 5:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Công thức cho nhiệt độ ủ cho mồi phản ứng chuỗi polymerase là gì?</p>
<strong> Câu 6:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Enzim chính đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dimer thymine là gì?</p>
<strong> Câu 7:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Ung thư da gây tử vong phổ biến nhất?</p>
<strong> Câu 8:</strong> <p>Chọn ý đúng:&nbsp;Quan sát quá trình nguyên phân của một tế bào, người ta đếm được 38 NST kép, xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Cho biết tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?</p>
<strong> Câu 9:</strong> <p>Chọn ý đúng: Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài A tạo được 4 tế bào mới với 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài A là bao nhiêu?</p>
<strong> Câu 10:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Trong tế bào động vật, gen nằm ở vị trí nào sau đây thường không được phân chia đồng đều khi phân bào?</p>
<strong> Câu 11:</strong> <p>Chọn ý đúng:&nbsp;Một tế bào sinh dưỡng của thể tứ bội đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 96 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là?</p>
<strong> Câu 12:</strong> <p>Xác định ý đúng: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kỳ sau nguyên phân theo thứ tự là:</p>
<strong> Câu 13:</strong> <p>Đâu là ý đúng:&nbsp;Một loài có 2n = 24. Có 5 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 30480 mạch pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là</p>
<strong> Câu 14:</strong> <p>Chọn phương án đúng: Một hợp tử có 2n = 26 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1 ; thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ : 1 :1,5 ;1 ;1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên. Xác định số tế bào, số crômatit, số NST cùng trạng thái của nó trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút.</p>
<strong> Câu 15:</strong> <p>Chọn ý đúng:&nbsp;Tế bào sinh noãn của một cây nguyên phân 4 lần liên tiếp đã sinh ra các tế bào con có tổng cộng 224 NST. Loài đó có thể có tối đa bao nhiêu loại giao tử khuyết 1 NST?</p>
<strong> Câu 16:</strong> <p>Đâu là ý đúng:&nbsp;Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng của loài này nguyên phân liên tiếp 5 lần. Ở kì giữa của lần phân bào thứ 5 trong tất cả tế bào con có?</p>
<strong> Câu 17:</strong> <p>Chọn ý đúng: Số NST môi trường cung cấp cho 4 tế bào của thỏ (2n = 44) nguyên phân 3 lần bằng nhau là?</p>
<strong> Câu 18:</strong> <p>Chọn ý đúng: Giải trình tự tự động được định nghĩa là gì?</p>
<strong> Câu 19:</strong> <p>Xác định:&nbsp;Tách sợi để giải trình tự DNA được thực hiện để?</p>
<strong> Câu 20:</strong> <p>Chọn ý đúng: Đối với phương pháp sắp xếp trình tự bằng enzym của Sanger, hãy chọn cái lẻ ra?</p>
<strong> Câu 21:</strong> <p>Xác định: Bước nào không tham gia vào quá trình phân cắt đoạn ADN đặc trưng với bazơ?</p>
<strong> Câu 22:</strong> <p>Xác định:&nbsp;Các vị trí phân cắt cơ bản cụ thể được sử dụng trong phương pháp Maxem và Gilbert là gì?</p>
<strong> Câu 23:</strong> <p>Xác định ý đúng: Enzim phiên mã ngược được phân lập từ cơ thể sinh vật nào?</p>
<strong> Câu 24:</strong> <p>Cho biết: Đối với DNA đích được sử dụng trong PCR đảo ngược, điều nào sau đây không đúng?</p>
<strong> Câu 25:</strong> <p>Chọn ý đúng: Enzim đặc biệt nào giới thiệu các siêu xoắn âm trong ADN?</p>
<strong> Câu 26:</strong> <p>Chọn ý đúng: Điều nào sau đây được biết là làm giãn ADN siêu xoắn?</p>
<strong> Câu 27:</strong> <p>Chọn ý đúng: Nhân tố nào gây ra cấu trúc xoắn thuận tay trái ở dạng Z của ADN?</p>
<strong> Câu 28:</strong> <p>Cho biết: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ADN dạng B?</p>
<strong> Câu 29:</strong> <p>Cho biết ý nào đúng: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?</p>
<strong> Câu 30:</strong> <p>Đâu là ý đúng:&nbsp;Quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?</p>
<strong> Câu 31:</strong> <p>Chọn ý đúng: Quá trình tổng hợp Prôtein được gọi là dịch mã, vì sao?</p>
<strong> Câu 32:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Nguyên tắc đảm bảo cho việc truyền đạt thông tin DT chính xác từ mARN đến polypeptit là?</p>
<strong> Câu 33:</strong> <p>Hãy cho biết ý nào đúng:&nbsp;Trong quá trình giải mã, thông tin di truyền dưới dạng trình tự các bộ ba ribonucleotit trên phân tử mARN được truyền đạt chính xác sang dạng trình tự các axit amin trên chuỗi polypeptit là nhờ yếu tố nào sau đây?</p>
<strong> Câu 34:</strong> <p>Chọn ý đúng: Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi polypeptit là?</p>
<strong> Câu 35:</strong> <p>Đâu là ý đúng: Các phân tử nhỏ được sử dụng làm đơn vị cơ bản trong quá trình tổng hợp các phân tử thực phẩm lớn?</p>
<strong> Câu 36:</strong> <p>Chọn ý đúng: Việc nhắm mục tiêu một protein mới được tổng hợp có nhiều khả năng cần hai peptit tín hiệu khác nhau cho điểm đến nào sau đây?&nbsp;</p>
<strong> Câu 37:</strong> <p>Hãy cho biết: Điều nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao enzim có tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho các phản ứng hóa học?&nbsp;</p>
<strong> Câu 38:</strong> <p>Chọn ý đúng: Sự ổn định của cấu trúc cuộn độc đáo của một chuỗi xoắn alpha trong một protein chủ yếu là do?</p>
<strong> Câu 39:</strong> <p>Cho biết: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?</p>
<strong> Câu 40:</strong> <p>Cho biết: Quá trình hoạt hóa các axit amin khi có mặt ATP và liên kết của nó với tRNA cognate của chúng được gọi là gì?</p>