menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Xác định: Ion có nhiều nhất trong tế bào và dễ thấm qua màng tế bào nhất là gì?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho biết: Kênh nào phụ thuộc vào các lực như lực căng tác dụng lên màng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xác định:&nbsp;<span style="font-size: 12px;">Mức độ không bão hòa cao hơn trong axit béo của màng tế bào?</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho biết: Khái niệm về prôtêin xuyên màng thu được từ kết quả của kỹ thuật nào?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Xác định: Điều nào không đúng về quá trình trao đổi chất?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Em hãy cho biết: Vì sao bón quá nhiều phân cho cây được nhận xét sẽ làm cho héo, chết?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho biết: Nếu bón quá nhiều phân cho cây được nhận xét sẽ làm cho?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra được nhận xét là?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Xác định: Tế bào được nhận xét đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Em hiểu hiện tượng co nguyên sinh là gì?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho biết:&nbsp;Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là gì?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hãy cho biết:&nbsp;Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào đâu?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Em hiểu như thế nào là sự thẩm thấu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Xác định: Thẩm thấu nghĩa là gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Em hiểu hiện tượng thẩm thấu là gì?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào được nhận xét để đưa vào tế bào?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hãy cho biết:&nbsp;Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho biết:&nbsp;Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xác định:&nbsp;Vì sao tế bào cần có cơ chế vận chuyển chủ động mặc dù chúng tốn năng lượng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hãy xác định:&nbsp;Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP là vì?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn ý đúng:&nbsp;Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đâu là ý đúng khi nói về xuất bào?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho biết:&nbsp;Vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng tế bào nghĩa là?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Xác định: Năng lượng được nhận xét sử dụng chủ yếu trong sự vận chuyển chủ động các chất là năng lượng trong phân tử?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hãy cho biết: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách nào?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đâu là ý không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Xác định:&nbsp;Điều nào là bắt buộc đối với tất cả các phản ứng trao đổi chất?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho biết:&nbsp;Nồng độ chất tan trong môi trường ưu trương có đặc điểm gì?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Giải thích vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho biết: Lưới nội chất hạt được nhận xét có nhiều ở đâu?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho biết: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho biết đâu là đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đâu là chức năng của mạng lưới nội chất hạt?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Đâu là chức năng của lưới nội chất trơn?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Xác định: Loại bào quan nào không có ở tế bào động vật và có ở tế bào thực vật?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xác định: Vi khuẩn cổ có thể tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt nhờ đâu?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đâu là đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn ý đúng: Plasmit là?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho biết:&nbsp;Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử?</p>