Thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 10 online

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Xác định: Ion có nhiều nhất trong tế bào và dễ thấm qua màng tế bào nhất là gì?

Câu 2:

Cho biết: Kênh nào phụ thuộc vào các lực như lực căng tác dụng lên màng?

Câu 3:

Xác định: Mức độ không bão hòa cao hơn trong axit béo của màng tế bào?

Câu 4:

Cho biết: Khái niệm về prôtêin xuyên màng thu được từ kết quả của kỹ thuật nào?

Câu 5:

Xác định: Điều nào không đúng về quá trình trao đổi chất?

Câu 6:

Em hãy cho biết: Vì sao bón quá nhiều phân cho cây được nhận xét sẽ làm cho héo, chết?

Câu 7:

Cho biết: Nếu bón quá nhiều phân cho cây được nhận xét sẽ làm cho?

Câu 8:

Chọn ý đúng: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra được nhận xét là?

Câu 9:

Xác định: Tế bào được nhận xét đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì?

Câu 10:

Em hiểu hiện tượng co nguyên sinh là gì?

Câu 11:

Cho biết: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là gì?

Câu 12:

Hãy cho biết: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào đâu?

Câu 13:

Em hiểu như thế nào là sự thẩm thấu?

Câu 14:

Xác định: Thẩm thấu nghĩa là gì?

Câu 15:

Em hiểu hiện tượng thẩm thấu là gì?

Câu 16:

Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào được nhận xét để đưa vào tế bào?

Câu 17:

Hãy cho biết: Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?

Câu 18:

Cho biết: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế?

Câu 19:

Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào?

Câu 20:

Xác định: Vì sao tế bào cần có cơ chế vận chuyển chủ động mặc dù chúng tốn năng lượng?

Câu 21:

Hãy xác định: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP là vì?

Câu 22:

Chọn ý đúng: Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng?

Câu 23:

Đâu là ý đúng khi nói về xuất bào?

Câu 24:

Cho biết: Vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng tế bào nghĩa là?

Câu 25:

Xác định: Năng lượng được nhận xét sử dụng chủ yếu trong sự vận chuyển chủ động các chất là năng lượng trong phân tử?

Câu 26:

Hãy cho biết: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách nào?

Câu 27:

Đâu là ý không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?

Câu 28:

Xác định: Điều nào là bắt buộc đối với tất cả các phản ứng trao đổi chất?

Câu 29:

Cho biết: Nồng độ chất tan trong môi trường ưu trương có đặc điểm gì?

Câu 30:

Giải thích vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?

Câu 31:

Cho biết: Lưới nội chất hạt được nhận xét có nhiều ở đâu?

Câu 32:

Cho biết: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ nào?

Câu 33:

Cho biết đâu là đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt?

Câu 34:

Đâu là chức năng của mạng lưới nội chất hạt?

Câu 35:

Đâu là chức năng của lưới nội chất trơn?

Câu 36:

Xác định: Loại bào quan nào không có ở tế bào động vật và có ở tế bào thực vật?

Câu 37:

Xác định: Vi khuẩn cổ có thể tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt nhờ đâu?

Câu 38:

Đâu là đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

Câu 39:

Chọn ý đúng: Plasmit là?

Câu 40:

Cho biết: Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử?