Trang chủ Xác suất thống kê
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 17 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Báo cáo của TT ngoại ngữ cho rằng 60% sinh viên năm 3 có bằng B tiếng Anh. Điều tra ngẫu nhiên 200 sinh viên năm 3, chỉ có 95 sinh viên có bằng B này. Với mức ý nghĩa 5%, báo cáo trên có đáng tin cậy không.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi kiểm định giả thuyết <span class="math-tex">${H_0}:\mu = {\mu _0},$</span> tiến hành lấy mẫu và ta có <span class="math-tex">$\left| {\overline X - {\mu _0}} \right| > K > 0$</span>. Hãy chọn khẳng định đúng nhất?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Kiểm định giả thuyết <span class="math-tex">${H_0}:\mu = $</span> điểm trung bình môn Xác suất thống kê là 7,0 điểm. Khi tổng kết môn học, ta tính được điểm trung bình là 7,16 điểm và chấp nhận giả thuyết H<sub>0</sub> ở mức ý nghĩa 5%. Hãy chọn khẳng định phù hợp nhất.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Xét giả thuyết H<sub>0</sub>: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm)</p><p>120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;</p><p>Với độ tin cậy 98%, thu nhập bình quân tối đa của công ty là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thống kê điểm của 2850 sinh viên tham gia kỳ thi giữa kỳ môn Xác suất thống kê ta nên ưu tiên sắp xếp dữ liệu theo:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về các môn Toán ứng dụng trong Trường, mẫu cần lấy trong tập hợp các sinh viên đang học.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p> Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về hoạt động của Thư viện Trường, đám đông cần xác định là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho biết ý nghĩa của <span class="math-tex">${r_{XY}} = 0,9217$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính <span class="math-tex">$\overline X $</span> (trung bình mẫu).</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trước cuộc bầu cử ứng cử viên A tuyên bố sẽ được 55% cử tri ủng hộ. Thăm dò ý kiến của 200 cử tri thì có 102 người cho biết sẽ bỏ phiếu cho A. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm tra dự đoán của A.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau không:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính <span class="math-tex">$s_X^2$</span> (phương sai mẫu)</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính đƣợc là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính độ chính xác khi ước lượng khoảng tin cậy của điểm trung bình kỳ thi giữa kỳ của môn này với độ tin cậy 95%.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Biết <span class="math-tex">$\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,5;\overline {{Y^2}} = 28;\overline {XY} = 321,25$</span>. Khi đó đường hồi qui tuyến tính của Y theo X có dạng.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính S (độ lệch mẫu hiệu chỉnh).</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính được là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính điểm trung bình tối thiểu kỳ thi giữa kỳ của môn này với độ tin cậy 99%.</p>