Trang chủ Tài chính tiền tệ
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 44 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p> Trái phiếu có thể chuyển đổi có đặc tính sau:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Công cụ nào không phải là hàng hoá của thị trường tiền tệ? </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chủ thể nào không tham gia thị trường tiền tệ liên ngân hàng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p> Người nắm giữ cổ phiếu thường không có quyền nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nội dung nào không phải là đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nội dung nào không phải là đặc điểm của trái phiếu</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Phát hành trái phiếu để huy động vốn có nhược điểm sau:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cổ phiếu ưu đãi cổ tức:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Lãi xuất được trả bởi lẽ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Lãi suất tiền gửi thay đổi do:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p> Lãi suất tiền gửi của một ngân hàng tăng lên do:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Lãi suất tiền vay được áp dụng khi:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Lãi suất chiết khấu là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Lãi suất cơ bản là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Lãi suất liên ngân hàng thường:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Lãi suất chiết khấu thường:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Lãi suất tái chiết khấu</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Lãi suất kép được áp dụng</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p><br>Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p><br>Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>NHTM trở thành trung gián tín dụng vì</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p> Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua:</p>