Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
Câu 2:
Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả:
Câu 3:
Trái phiếu có thể chuyển đổi có đặc tính sau:
Câu 4:
Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:
Câu 5:
Công cụ nào không phải là hàng hoá của thị trường tiền tệ?
Câu 6:
Chủ thể nào không tham gia thị trường tiền tệ liên ngân hàng
Câu 7:
Người nắm giữ cổ phiếu thường không có quyền nào?
Câu 8:
Nội dung nào không phải là đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi?
Câu 9:
Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
Câu 10:
Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
Câu 11:
Nội dung nào không phải là đặc điểm của trái phiếu
Câu 12:
Phát hành trái phiếu để huy động vốn có nhược điểm sau:
Câu 13:
Cổ phiếu ưu đãi cổ tức:
Câu 14:
Lãi xuất được trả bởi lẽ:
Câu 15:
Lãi suất tiền gửi thay đổi do:
Câu 16:
Lãi suất tiền gửi của một ngân hàng tăng lên do:
Câu 17:
Lãi suất tiền vay được áp dụng khi:
Câu 18:
Lãi suất chiết khấu là:
Câu 19:
Lãi suất cơ bản là:
Câu 20:
Lãi suất liên ngân hàng thường:
Câu 21:
Lãi suất chiết khấu thường:
Câu 22:
Lãi suất tái chiết khấu
Câu 23:
Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:
Câu 24:
Lãi suất kép được áp dụng
Câu 25:
Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:
Câu 26:
Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là:
Câu 27:
Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.
Câu 28:
Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD,thời hạn 1 năm sẽ có lãi suất chiết khấu là bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn khi chiết khấu trái phiếu đó là 11,11%.
Câu 29:
Lãi suất và giá chứng khoán trên trị trường vận động:
Câu 30:
Lợi tức dự tính của các cơ hội đầu tư tăng lên sẽ là:
Câu 31:
Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm:
Câu 32:
Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 33:
Mức độ rủi ro của các công cụ nợ tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 34:
Tính lỏng của các công cụ đầu tư tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi sẽ làm:
Câu 35:
Mức cung tìên của nền kinh tế tăng lên sẽ làm:
Câu 36:
NHTM có chức năng thủ quỹ cho xã hội vì:
Câu 37:
NHTM trở thành trung gian thanh toán vì:
Câu 38:
NHTM trở thành trung gián tín dụng vì
Câu 39:
Các NHTM có khả năng mở rộng tiền gửi do:
Câu 40:
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và khoản tiền gửi ban đầu là 100 thì khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng là:
Câu 41:
Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của các ngân hàng phụ thuộc vào
Câu 42:
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ dự trữ dư thừa và tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt sơ với tiền gửi cũng là 10% thì hệ số tạo tiền gửi sẽ là:
Câu 43:
Cơ chế tạo tiền của hệ thống NHTM tồn tại là do:
Câu 44:
Sự phân biệt giữa NHTM và các ngân hàng trung gian thể hiện qua: