Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Một trong những hoạt động làm giảm MB của ngân hàng trung ương là:
Câu 2:
Sự cố gắng của Ngân hàng Trung ương để hạ thấp mức lãi suất thị trường, có thể dẫn tới:
Câu 3:
Một trong các nguồn làm tăng dự trữ (R) của hệ thống Ngân hàng trung gian là:
Câu 4:
Nguồn nào sau đây tăng dự trữ (R) của hệ thống Ngân hàng trung gian?
Câu 5:
Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát hoàn toàn biển số nào:
Câu 6:
Sự gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc có ảnh hưởng như thế nào tới MB?
Câu 7:
NHTW quy định
Câu 8:
Hệ số nhân M2 thay đổi tuỳ thuộc vào:
Câu 9:
Tiền mặt trong quỹ của NHTM được tính vào:
Câu 10:
MI nằm trong thành phần của:
Câu 11:
Nghiên cứu về cầu tiền có ý nghĩa
Câu 12:
Người ta phân biệt khái niệm tiền và khái niệm cung tiền dựa vào:
Câu 13:
Các NHTM Việt Nam cần phải cơ cấu lại vốn vì:
Câu 14:
Tại sao các chủ thể tìm đến tín dụng ngân hàng?
Câu 15:
Tín dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng trong đó:
Câu 16:
Tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại có quan hệ:
Câu 17:
Tín dụng thương mại có đặc điểm
Câu 18:
Hối phiếu thương mại là văn bản:
Câu 19:
Khi cần vốn doanh nghiệp đang sở hữu thương phiếu không thể:
Câu 20:
Khi ngân hàng Trung ương mua tín phiếu trên thị trường mở, MB và MS sẽ thay đổi như thế nào?
Câu 21:
Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:
Câu 22:
Lạm phát cao và kéo dài gây nên hậu quả nào sau đây?
Câu 23:
Lạm phát do chi phí đẩy xảy ra bởi áp lực của sự gia tăng:
Câu 24:
NHTW là thành viên của loại thị trường tài chính nào?
Câu 25:
Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của chính sách tiền tệ:
Câu 26:
Cặp mục tiêu thống nhất với nhau cả trong ngắn hạn và dài hạn:
Câu 27:
Cặp mục tiêu mâu thuẫn nhau trong ngắn hạn:
Câu 28:
Tiêu chuẩn để lựa chọn mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ:
Câu 29:
Tiêu chuẩn nào thuộc tiêu chuẩn để lựa chọn chỉ tiêu hoạt động của chính sách tiền tệ:
Câu 30:
Công cụ nào sau đây không thuộc loại công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ?
Câu 31:
Căn cứ vào chủ thể tham gia, tín dụng được chia thành:
Câu 32:
Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế?
Câu 33:
Đặc điểm của tín dụng ngân hàng:
Câu 34:
Tín dụng ngân hàng không có đặc điểm:
Câu 35:
Tín dụng thương mại là:
Câu 36:
Tín dụng thương mại sử dụng công cụ
Câu 37:
Đặc điểm nào không phải là của thương phiếu?
Câu 38:
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng:
Câu 39:
Tín dụng thương mại không có đặc điểm nào?
Câu 40:
Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp:
Câu 41:
Thị trường chứng khoán tập trung là thị trường:
Câu 42:
Thị trường chứng khoán sơ cấp là:
Câu 43:
Tổ chức nào được phát hành cổ phiếu:
Câu 44:
Đối tượng tham gia mua – bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán là:
Câu 45:
Chức năng của thị trường sơ cấp là: