Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đông kết giá cả là cần thiết để:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những&nbsp;nhân tố:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nếu công chúng đột nhiên gửi tiền vào các ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các yếu tố khác không đổi, phương trình trao đổi (MV=PY) có biến động không?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng để:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Để nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” phân chia tài sản trong nền kinh tế thành các dạng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” thì lãi suất được định nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các ngân hàng thương mại Việt Nam được phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính thanh khoản (tính lỏng) của một loại tài sản được xác định bởi các yếu tố dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>"Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là: a)&nbsp; b)&nbsp; c)&nbsp; d)&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>&nbsp;Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tiền đề khách quan quyết định sự ra đời của tiền?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đặc điểm của hàng hoá được chọn làm vật trung gian trong trao đổi?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>&nbsp;Điều kiện để có quan hệ trao đổi trực tiếp</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tiền qua ngân hàng</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tiền tệ có chức năng</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Nội dung nào không phải là ưu điểm của tiền qua ngân hàng?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Công cụ dự trữ bắt buộc:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chế độ tỷ giá nào chi phối tính độc lập trong việc thực hiện chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Dự trữ của hệ thống ngân hàng trung gian ( R) tăng là do:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Vốn tự có của ngân hàng thương mại nhằm:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Lạm phát vừa phải được coi là “liều thuốc” kích thích nền kinh tế tăng trưởng xảy ra trong điều kiện:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Chính sách tiền tệ thắt chặt áp dụng trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy có thể dẫn đến:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Số nhân tiền tệ</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Vai trò của công chúng trong việc mở rộng cung tiền:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Quy định dự trữ bắt buộc cho ngân hàng thương mại nhằm:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Vai trò của ngân hàng thương mại trong việc mở rộng cung tiền:</p>