menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>NSNN là công cụ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của&nbsp; NSNN:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Năm ngân sách là quá trình:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tài chính công có vai trò:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nhận định nào đúng về lệ phí:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thuế là gì?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thu:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu?</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính thu nhập chịu thuế:</p>