Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Công ty cổ phần bắt buộc phải có:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: (Chọn phát biểu đúng)</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương ngày nay:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì? (Chọn phát biểu đúng)</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm ­­­­_______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Mục tiêu của chính sách tiền tệ là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng:</p>