Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tiền làm phương tiện dự trữ giá trị tại NHTW có ý nghĩa gì trong việc thực hiện chính sách tiền tệ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong quan hệ mua bán hàng hóa, dịch vụ, khi nào tiền làm phương tiện lưu thông và khi nào tiên làm phương tiện thanh toán?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chế độ bản vị bạc và chế độ bản vị vàng có gì khác nhau?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tiền giấy có giá trị hay không, tại sao?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Ngày nay, tiền do NHTW phát hành có ý nghĩa gì?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho biết những loại nhu cầu tiền tệ trong xã hội</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Khối tiền M1 bao gồm những lượng tiền gì?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Khối tiền M2 bao gồm những lượng tiền gì?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giảm phát là gì?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Có bao nhiêu mức lạm phát khác nhau?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong nền kinh tế, tiền tệ có những vai trò gì?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Số lượng tiền cần cho lưu thông ( Mn- Necessary Money) do nhân tố nào quyết định?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Lạm phát cầu kéo là gì?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Lạm phát chi phí đẩy hoặc chi phí tăng là gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Lạm phát là gì?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Gọi Mn là số lượng tiền đã có trong lưu thông. Ms là số lượng tiền cần trong lưu thông. Công thức nào dưới đây biể hiện có lạm phát?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Gọi Mn là số lượng tiền đã có trong lưu thônh[MR]Ms là số lượng tiền cần trong lưu thông [MR]Công thức nào dưới đây biểu hiện có lạm phát?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số lượng tiền cần cho lưu thông bằng tổng giá cả hàng hóa lưu thông chia cho tốc độ lưu thông tiền tệ bình quân. Tại sao công thức đó khó thực hiện?</p><div> </div>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Ngân hàng trung ương quyết định lãi suất tái chiết khấu căn cứ vào yếu tố chủ yếu nào?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>NHTW ứng tiên cho NSNN với thời hạn tối đa là bao lâu( theo pháp luật VN):</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong khối lượng tiền lưu thông M1, có bộ phận quan trọng nhất là “tiên cơ bản”. Đó là tiền gì?</p><div> </div>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phân tích thành phần M2 trong khối tiền:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chế độ lưu thông tiền tệ là gì?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Những cấu thành cơ bản của chế độ lưu thông tiền tệ gồm những gì?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tiền giấy không có giá trị nội tại. Tại sao chúng lại được thực hiện chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Quy luật lưu thông tiền giấy là gì?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tại sao khi đi vào lưu thông nhiều hơn mức cần thiết, tiền vàng tự rút khỏi lưu thong, tiếng không có khả năng đó?</p><div> </div>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy, không có lạm phát tiền vàng?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Những nguyên nhân chính của lạm phát là gì?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tài chính trong tay dân cư, hộ gia đình có thể tham gia thị trường tài chính bằng hình thức nào?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nguyên nhân của thiểu phát, giảm phát là gì?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khi có lạm phát, để đảm bảo cho người gửi tiền có lãi suất thực dương (+), ngân hang tính toán lãi suất danh nghĩa như thế nào để trả cho người gửi tiền?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Công cụ lưu thông của tín dụng thương mại ( công cụ lưu thông tín dụng quan trọng là loại nào?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thương phiếu có những đặc điểm gì?</p><div> </div>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chính sách tiền tệ có những mục tiêu nào?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong hệ thống công cụ của chính sách tiền tệ, thì công cụ nào có phạm vi sâu rộng và phổ biến nhất trong toàn xã hội?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tại sao đề ra nguyên tắc tín dụng có hoàn trả (vốn và lãi) đúng hạn?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Hiểu thế nào về chức năng của NHTW là người cho vay cuối cùng?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tại sao lại đề ra nguyên tắc tín dụng có mục đích đúng đắn?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Căn cứ tiêu chí sở hữu vốn thì ngân hàng thương mại được phân thành những loại nào?</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Nghiệp vụ “Nợ” của ngân hàng thương mại là gì?</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Nghiệp vụ bên “có” của ngân hàng thương mại là gì?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Phân phối lần đầu được thực hiện tại đâu?</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Tài chính có những chức năng gì?</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Tại sao phải phân phối lại?</p>