Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 44
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi 2 yếu tố nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Mệnh đề nào không đúng trong các mệnh đề sau đây:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Mệnh đề nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>&nbsp;Chọn đáp án đúng khi nói về thời kỳ chế độ bản vị vàng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức là quan trọng nhất?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>“Giấy bạc ngân hàng” thực chất là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Vốn cố định theo nguyên lý chung có thể được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Kể tên 3 khoản chi của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển kinh tế – xã hội:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Các khoản thu nào dưới đây được coi là thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Việc nghiên cứu những tác động tiêu cực của Thuế có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế thông qua sự tác động tới, chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước đúng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Các giải pháp để tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ? Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chính sách Tài khoá được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với “sòng bạc”?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Các công cụ tài chính nào dưới đây không là chứng khoán:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>2 chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ loại tài sản nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Phiếu nợ chuyển đổi là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thị trường OTC:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Các công cụ tài chính bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chứng khoán là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:</p>