Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl<sub>2</sub>F<sub>2</sub>(k) từ các dữ kiện cho sau: Nhiệt thăng hoa của C(gr) là 716,7 kJ/mol. Năng lượng liên kết Cl–Cl ; F–F ; C–Cl ; C–F lần lượt là: 243,4 ; 158 ; 328 ; 441 (kJ/mol).</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (DS<sub>cp</sub>) và entropi solvat hóa (DS<sub>s</sub>) như sau:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + ½ O<sub>2</sub>(k) ® MgO(r) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DH<sup>o</sup>, DS<sup>o</sup>, DG<sup>o</sup> của phản ứng này ở 25<sup>o</sup>C:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn so sánh đúng về entropi các chất sau: (1)&nbsp;<span class="math-tex">$S_{{H_2}O(l)}^0 &gt; S_{_{{H_2}O(k)}}^0$</span> ; (2)&nbsp;<span class="math-tex">$S_{MgO(r)}^0 &lt; S_{BaO(r)}^0$</span> ; (3)&nbsp;<span class="math-tex">$S_{{C_3}{H_3}(k)}^0 &gt; S_{C{H_4}(k)}^0$</span> ; (4)&nbsp;<span class="math-tex">$S_{Fe(r)}^0 &lt; S_{{H_2}(k)}^0$</span> ; (5)&nbsp;<span class="math-tex">$S_{Ca(r)}^0 &gt; S_{{C_3}{H_3}(k)}^0$</span> ; (6) <span class="math-tex">$S_{S(r)}^0 &lt; S_{S(l)}^0$</span>.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai trong các câu sau:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có DS &lt; 0.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Phản ứng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ)&nbsp; có:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k)&nbsp; có:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem giản đồ) có đặc tính sau:</p><p><img class="fxm" alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/pgzaeHHDC_253_trngh_net.jpg" style="width: 238px; height: 147px;"></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính giá trị biến đổi DS khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100°C, 1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: 1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi DG của phản ứng dương tại điều kiện đang xét. 2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường. 3) Ở » 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ thuộc vào giá trị biến thiên enthanpy của phản ứng đó. 4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng&nbsp; 3O2(k) ® 2O3(k) ở điều kiện tiêu chuẩn có&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> = 284,4 kJ,&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta S_{298}^0$</span> = -139,8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn câu phù hợp nhất. Cho phản ứng 2Mg (r) + CO<sub>2</sub> (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> = -822,7 kJ , <span class="math-tex">$\Delta S_{298}^0$</span> = -219,35J/K. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng trên có thể: (Cho biết so với các chất trong phản ứng, MgO là chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 2800°C)</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn đáp án đầy đủ: Một phản ứng có thể tự xảy ra khi: (1) DH &lt; 0 rất âm, DS &lt; 0, nhiệt độ thường. (2) DH &lt; 0, DS &gt; 0. (3) DH &gt; 0 rất lớn, DS &gt; 0, nhiệt độ thường. (4) DH &gt; 0, DS &gt; 0, nhiệt độ cao.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn một phát biểu sai:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn câu trả lời đúng. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có DG &lt; 0 thì:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn trường hợp sai: Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn một phát biểu sai.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng và đầy đủ. (1)&nbsp;Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương. (2)&nbsp;Phản ứng không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện khi&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{pu}^0$</span> &gt; 0. (3)&nbsp;Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. (4)&nbsp;Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi DG của phản ứng này lớn hơn không tại điều kiện đang xét.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:</p><p>1) 3O<sub>2</sub>(k) ® 2O<sub>3</sub>(k), DH° &gt; 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.</p><p>2) C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>(k) + 6O<sub>2</sub>(k) ® 4CO<sub>2</sub>(k) + 4H<sub>2</sub>O(k), DH° &lt; 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.</p><p>3) CaCO<sub>3</sub>(r) ® CaO(r) + CO<sub>2</sub>(k), DH° &gt; 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.</p><p>4) SO<sub>2</sub>(k) + ½ O<sub>2</sub>(k) ® SO<sub>3</sub>(k), DH° &lt; 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: Tính DS° (J/K) ở 25<sup>o</sup>C của phản ứng: SO<sub>2</sub> (k) + ½ O<sub>2</sub> (k) = SO<sub>3 </sub>(k). Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25°C của các chất SO<sub>2</sub>(k), O<sub>2</sub>(k) và SO<sub>3</sub>(k) lần lượt bằng: 248 , 205 và 257 (J/mol.K).</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Một phản ứng có DG<sub>298</sub> &gt; 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được: (1) Dùng xúc tác ; (2) Thay đổi nhiệt độ ; (3) Tăng nồng độ tác chất ; (4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Ở một điều kiện xác định, phản ứng A ® B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau: (1) DS<sub>pư</sub> &gt; 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao. (2) Phản ứng B ® A ở cùng điều kiện có DG<sub>pư</sub> &gt; 0. (3) Phản ứng B ® A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có DS<sub>pư </sub>&lt; 0.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Biết rằng ở 0°C quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có DG = 0. Vậy ở 383K quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của DG là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn phương án&nbsp;đúng: Phản ứng&nbsp;CaCO<sub>3</sub>&nbsp;(r) ®&nbsp;CaO (r) + CO<sub>2</sub>&nbsp;(k)&nbsp;là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu&nbsp;DH°,&nbsp;DS°,&nbsp;DG°&nbsp;của phản ứng này ở 25°C:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng H<sub>2</sub>O<sub>2</sub> (ℓ)&nbsp; ®&nbsp; H<sub>2</sub>O (ℓ)&nbsp; + ½ O<sub>2</sub> (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng. Căn cứ trên dấu&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{298}^0$</span> của 2 phản ứng sau:</p><p>PbO<sub>2</sub> (r)&nbsp; +&nbsp; Pb (r)&nbsp; = 2PbO (r)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; <span class="math-tex">$\Delta G_{298}^0$</span>&nbsp;&lt; 0</p><p>SnO<sub>2</sub> (r)&nbsp; +&nbsp; Sn (r)&nbsp; =&nbsp; 2SnO (r)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; <span class="math-tex">$\Delta G_{298}^0$</span>&nbsp;&gt; 0</p><p>Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn những câu đúng: Về phương diện nhiệt động hóa học:</p><p>1) Đa số phản ứng có thể xảy ra tự phát hoàn toàn khi&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{pu}^0$</span> &lt; -40 kJ.</p><p>2) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{pu}^0$</span> &gt; 40 kJ.</p><p>3) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{pu}^0$</span> &gt; 0.</p><p>4) Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ &lt;&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{pu}^0$</span> &lt; 40 kJ xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng. Phản ứng thuận nghịch là: (1) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng. (2) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. (3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Kết luận nào dưới đây là đúng khi một phản ứng thuận nghịch có DG° &lt; 0:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho phản ứng aA (l) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD (l), có hằng số cân bằng K<sub>c</sub>. Chọn phát biểu đúng: (1) DG = DG° + RTlnK<sub>c</sub> , khi DG = 0 thì DG° = -RTlnK<sub>c</sub>. (2) Hằng số cân bằng K<sub>c</sub> tính bằng biểu thức: <span class="math-tex">${K_c} = \frac{{C_c^C.C_D^d}}{{C_A^a.C_B^b}}$</span>, Với C<sub>A</sub>, C<sub>B</sub> , C<sub>C</sub> và C<sub>D</sub> là nồng độ các chất tại lúc đang xét. (3) Phản ứng luôn có K<sub>P</sub> = K<sub>C</sub>(RT)<sup>Dn </sup>với Dn = Sn<sub>sp</sub>-Sn<sub>cđ</sub> của tất cả các chất không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của chúng.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D. Hằng số cân bằng K<sub>c</sub> ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ C<sub>A</sub> = C<sub>B</sub> = 10<sup>-3</sup>M, C<sub>C</sub> = C<sub>D </sub>= 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phản ứng CaCO<sub>3</sub> (r) ⇌ CaO (r) + CO<sub>2</sub> (k) có hằng số cân bằng K<sub>p</sub> = P<sub>CO2</sub>. Áp suất hơi của CaCO<sub>3</sub>, CaO không có mặt trong biểu thức K<sub>p</sub> vì:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng C(gr) + CO<sub>2</sub> (k) ⇌ 2CO(k) ở 815°C có hằng số cân bằng K<sub>p</sub> = 10. Tại trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: cho phản ứng A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd). Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1,5 mol/l. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng K<sub>c</sub> của hệ này là:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chọn phương án&nbsp;đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K<sub>P</sub>&nbsp;của phản ứng: Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>(r) +&nbsp;4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO<sub>2</sub>(k).</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K<sub>C</sub> của phản ứng: SCl<sub>2</sub>(dd) + H<sub>2</sub>O(ℓ) ⇌ 2HCl(dd) + SO(dd)</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H<sub>2</sub> (k) + ½ O<sub>2</sub> (k) ⇌ H<sub>2</sub>O (k) có <span class="math-tex">$DG_{298}^0$</span> = -54,64 kcal. Tính K<sub>p</sub> ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K.</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S (r) + O<sub>2</sub> (k) ⇌ SO<sub>2</sub> (k) có hằng số cân bằng K<sub>C</sub> = 4,2×10<sup>52</sup>. Tính hằng số cân bằng K’<sub>C</sub> của phản ứng SO<sub>2</sub> (k) ⇌ S (r) + O<sub>2</sub> (k) ở cùng nhiệt độ.</p>