menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn phương án&nbsp;sai&nbsp;theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho biết nguyên tử&nbsp;Fe (Z = 26).&nbsp;Cấu hình electron của ion&nbsp;Fe<sup>2+</sup>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Giữa hai ion đơn giản Fe<sup>2+</sup> và Fe<sup>3+</sup>, ion nào bền hơn? Giải thích?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn câu sai: 1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. 2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. 4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. 5) Bán kính của ion Fe<sup>2+</sup> lớn hơn ion Fe<sup>3+</sup> vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe<sup>3+</sup> lại có số electron ít hơn ion Fe<sup>2+</sup>.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Khối lượng của nguyên tử&nbsp;<span class="math-tex">${}_1^2H$</span> gồm:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Orbital&nbsp;1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: 1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. 2) Orbital 2p<sub>x</sub> có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2p<sub>y</sub>. 3) Orbital 2p<sub>z</sub> có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. 4) Orbital 3d<sub>xy</sub> có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y. 5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cấu hình e của ion Cu<sup>2+</sup> và S<sup>2-</sup> lần lượt là (cho <sub>29</sub>Cu và <sub>16</sub>S): 1) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>3d<sup>7</sup>. 2) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>1</sup>3d<sup>8</sup>. 3) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>0</sup>3d<sup>9</sup>. 4) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>3d<sup>10</sup>4p<sup>1</sup>. 5) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>. 6) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>2</sup>.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) <sub>27</sub>Co(4s<sup>2</sup>3d<sup>7</sup>). 2) <sub>24</sub>Cr(4s<sup>1</sup>3d<sup>5</sup>). 3) <sub>44</sub>Ru(5s<sup>1</sup>4d<sup>7</sup>). 4) <sub>58</sub>Ce(6s<sup>2</sup>5d<sup>1</sup>4f<sup>1</sup>).</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 4s<sup>2</sup> 3d<sup>4</sup>. 2) Cr: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 4s<sup>1</sup> 3d<sup>5</sup>. 3) Cr: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 3d<sup>6</sup>. 4) Cu: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 4s<sup>1</sup> 3d<sup>10</sup>. 5) Cu: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 4s<sup>2</sup> 3d<sup>9</sup>. 6) Cu: 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 3d<sup>10</sup> 4p<sup>1</sup>.</p>
<p><strong>Câu 14:</strong></p><p>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn câu sai: 1) Năng lượng của orbital 2p<sub>x</sub> khác năng lượng của orbital 2p<sub>z</sub> vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. 4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3p<sup>5</sup>. 2) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>1</sup>3p<sup>5</sup>. 3) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>5</sup>3d<sup>14</sup>. 4) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>3d<sup>10</sup>.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3d<sub>xy</sub>; n = 4; n = 5.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự: 1) 4f<sup>7</sup>5d<sup>1</sup>6s<sup>2</sup>. 2) 5f<sup>2</sup>6d<sup>7</sup>7s<sup>2</sup>. 3) 3d<sup>5</sup>4s<sup>1</sup>. 4) 4f<sup>8</sup>6s<sup>2</sup>.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p. 2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital (n-1)s. 3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3d<sub>xy</sub> có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3d<sub>yz</sub>. 4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Electron cuối cùng&nbsp;của nguyên tử&nbsp;<sub>15</sub>P&nbsp;có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự&nbsp;<em>m</em><em><sub>ℓ</sub>&nbsp;từ -ℓ đến +ℓ</em>):</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Electron ngoài cùng&nbsp;của nguyên tử&nbsp;<sub>30</sub>Zn&nbsp;có bộ 4 số lượng tử là (qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự m<sub>ℓ</sub>&nbsp;từ -ℓ đến +ℓ):</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs<strong><sup>+</sup></strong>. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? (Cho h = 6.626 <strong>×</strong> 10<sup>-34</sup> J.s và c = 3 <strong>×</strong>10<sup>8</sup> ms<sup>-1</sup>)</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Ion X<sup>4+</sup> có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p<sup>6</sup>. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước m<sub>ℓ</sub> có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho các nguyên tử: <sub>13</sub>Al; <sub>14</sub>Si; <sub>19</sub>K; <sub>20</sub>Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho các ion sau: <sub>7</sub>N<sup>3-</sup>; <sub>8</sub>O<sup>2- </sup>; <sub>9</sub>F<sup>-</sup> ; <sub>11</sub>Na<sup>+</sup> ; <sub>12</sub>Mg<sup>2+</sup> ; <sub>13</sub>Al<sup>3+</sup>. Chọn nhận xét sai:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>3d<sup>10</sup>4p<sup>3</sup>. Chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO<sub>4</sub> (theo thứ tự từ trái sang phải):</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: <sub>23</sub>V; <sub>24</sub>Cr; <sub>25</sub>Mn; <sub>26</sub>Fe; <sub>27</sub>Co; <sub>28</sub>Ni; <sub>32</sub>Ge; <sub>33</sub>As; <sub>34</sub>Se; <sub>35</sub>Br.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho các nguyên tử A<sub>1</sub> (Z = 1), A<sub>2</sub> (Z = 7), A<sub>3</sub> (Z = 22), A<sub>4</sub> (Z = 35), A<sub>5</sub> (Z = 13), A<sub>6</sub> (Z = 30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho các nguyên tử <sub>20</sub>Ca, <sub>26</sub>Fe, <sub>33</sub>As, <sub>50</sub>Sn, <sub>53</sub>I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho các nguyên tử: <sub>51</sub>Sb, <sub>52</sub>Te, <sub>53</sub>I, <sub>55</sub>Cs, <sub>56</sub>Ba. Các ion có cấu hình giống ion I<sup>-</sup> là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup>) và Y(2s<sup>2</sup>2p<sup>4</sup>). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>10</sup>4s<sup>2</sup>4p<sup>6</sup>4d<sup>10</sup>5s<sup>2</sup>5p<sup>6</sup>4f<sup>5</sup>6s<sup>2</sup>. Y: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>10</sup>4s<sup>2</sup>4p<sup>3</sup>. Z: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>10</sup>4s<sup>2</sup>4p<sup>6</sup>4d<sup>10</sup>5s<sup>1</sup>. T: 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>10</sup>4s<sup>2</sup>.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.</p><p>1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s<sup>2</sup>3d<sup>3</sup>.</p><p>2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.</p><p>3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.</p><p>4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết <sub>87</sub>Fr là nguyên tố kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Ion X<sup>2+</sup> có phân lớp e cuối cùng là 3d<sup>5</sup>. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước m<sub>ℓ</sub> từ -ℓ đến +ℓ)</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB: 1) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>2</sup>3d<sup>4</sup>. 2) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>4</sup>. 3) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>1</sup>3d<sup>5</sup>. 4) 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>1</sup>3p<sup>5</sup>.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s<sup>2</sup>3d<sup>7</sup>. Y: 4s<sup>2</sup>3d<sup>10</sup>4p<sup>5</sup>. T: 5s<sup>1</sup>.</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Ion M<sup>3+</sup> và ion X<sup>2-</sup> có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p<sup>6</sup> và 4p<sup>6</sup>. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chọn phương án không chính xác: Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns<sup>1</sup>: 1) chỉ là kim loại. 2) chỉ có số oxy hóa +1. 3) là nguyên tố họ s. 4) chỉ có 1 e hóa trị.</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai: 1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn. 2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất. 3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I<sub>1</sub> lớn nhất. 4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.</p>