Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Biết&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{{I_2}/2{I^ - }}^0$</span> = + 0,54 V và&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0$</span> = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO<sub>2</sub> với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO<sub>2</sub>(k) + H<sub>2</sub>O(l) ® 2HNO<sub>3</sub>(dd) + NO(k)</p><table border="1" cellpadding="1" cellspacing="1" style="width:500px;"><tbody><tr><td><span class="math-tex">$\Delta H_{298,tt}^0$</span></td><td>33,2</td><td>-285,83</td><td>-207,4</td><td>90,25</td><td>(kJ/mol)</td></tr><tr><td><span class="math-tex">$S_{298}^0$</span></td><td>240,0</td><td>69,91</td><td>146</td><td>210,65</td><td>(J/mol.K)</td></tr></tbody></table><p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta G_{298}^0$</span> của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 25<sup>0</sup>C.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng K<sub>p</sub> ở 25<sup>0</sup>C của phản ứng sau: ½ N<sub>2</sub>(k) + 3/2H<sub>2</sub>(k) ⇌ NH<sub>3</sub>(k) ; (<span class="math-tex">$\Delta G_{298}^0$</span>)<sub>p</sub><sub>ư</sub> = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25<sup>0</sup>C của CuO(r), cho biết:</p><p>2Cu(r) + O<sub>2</sub>(k) → 2CuO(r);&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> = –310,4 kJ</p><p>Cu(k) + ½ O<sub>2</sub>(k) → CuO(r);&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> = –496,3 kJ</p><p>Cu<sub>2</sub>O(r) + ½ O<sub>2</sub>(k) →2 CuO(r);&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> = –143,7 kJ</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 25<sup>0</sup>C: (1) Ag ∣ Ag<sup>+</sup>(dd) 0,001M ‖ Ag<sup>+</sup>(dd) 0,100M ∣ Ag (2).</p><p>1) Điện cực (1) là anod</p><p>2) Điện cực (2) là catod</p><p>3) Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)</p><p>4) Tại điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag</p><p>5) Tại điện cực (2) Ag bị tan ra</p><p>6) Sức điện động của pin ở 25<sup>0</sup>C là 0,059V</p><p>7) Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag<sup>+</sup> trong dung dịch ở hai điện cực là 0,0505M.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước k<sub>đ </sub>= 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (M<sub>NaCl</sub> = 58,5g/mol)</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0$</span> của phản ứng sau: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l ) + 3O<sub>2</sub> (k) = CH<sub>3</sub>COOH(l) + H<sub>2</sub>O (l). Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH(l)và CH<sub>3</sub>COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25<sup>O</sup>C.</p><p>N<sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub>(k) ⇄ 2NO(k), DH<sup>0</sup> &gt; 0 (1)</p><p>N<sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>(k) ⇄ 2NH<sub>3</sub>(k), DH<sup>0</sup> &lt; 0 (2)</p><p>MgCO<sub>3</sub>(r) ⇄ CO<sub>2</sub>(k) + MgO(r), DH<sup>0</sup> &gt; 0 (3)</p><p>I<sub>2</sub>(k) + H<sub>2</sub>(k) ⇄ 2HI(k), DH<sup>0</sup> &lt; 0 (4)</p><p>Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hãy chọn ra phương án đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300<sup>o</sup>C có K<sub>p</sub> = 11,5, ở 100<sup>o</sup>C có K<sub>p</sub> = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 25°C: N<sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>(k) ⇌ 2NH<sub>3</sub>(k). Cho biết ở 25°C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH<sub>3</sub>(k).</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = 2KMnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + 2K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đóng vai trò:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O<sub>2</sub> và 80% N<sub>2</sub> theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + ½ O<sub>2</sub>(k) = CO<sub>2</sub>(k) ; <span class="math-tex">$\Delta H_{298}^0 = -283kJ$</span>. Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) C<sub>p</sub>(CO<sub>2,k</sub>) = 30 và C<sub>p</sub>(N<sub>2,k</sub>) = 27,2.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (<span class="math-tex">${P_{C{l_2}}}$</span> = 1atm, NaCl 1M) (1) và điện cực H<sub>2 </sub>(áp suất của Cl<sub>2</sub> = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:</p><p>N<sub>2</sub> (k) + O<sub>2</sub> (k) = 2NO (k) (1)</p><p>KClO<sub>4</sub> (r) = KCl (r) + 2O<sub>2</sub> (k) (2)</p><p>C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> (k) + 2H<sub>2</sub> (k) = C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> (k) (3)</p><p>Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Biết <span class="math-tex">${T_{A{g_2}Cr{O_4}}} = {T_{CuI}} = 1 \times {10^{ - 11.96}}$</span>. So sánh độ tan trong nước S của Ag<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub> với CuI ở cùng nhiệt độ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:</p><p>H<sub>2</sub>(k) + Cl<sub>2</sub> (k) = 2HCl(dd)</p><p>2Fe<sup>3+</sup>(dd) + Zn(r) = Zn<sup>2+</sup>(dd) + 2Fe<sup>2+</sup>(dd) là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: <span class="math-tex">$NO_3^ - \left( {dd} \right) + 2{H^ + }\left( {dd} \right) + 2e \to NO_2^ - \left( {dd} \right) + {H_2}O\left( \ell \right)$</span>. Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: 2NO<sub>2</sub>(k) ⇌ N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k) ; K<sub>p</sub>&nbsp;= 9,2 ở 25°C.</p><p>1) Khi&nbsp;<span class="math-tex">${p_{{N_2}{O_4}}}$</span> = 0,90atm;&nbsp;<span class="math-tex">${p_{N{O_2}}}$</span> = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.</p><p>2) Khi&nbsp;<span class="math-tex">${p_{{N_2}{O_4}}}$</span> = 0,72atm;&nbsp;<span class="math-tex">${p_{N{O_2}}}$</span> = 0,28atm, phản ứng ở cân bằng.</p><p>3) Khi&nbsp;<span class="math-tex">${p_{{N_2}{O_4}}}$</span> = 0,10atm;&nbsp;<span class="math-tex">${p_{N{O_2}}}$</span> = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.</p><p>4) Khi&nbsp;<span class="math-tex">${p_{{N_2}{O_4}}}$</span> = 0,90atm;&nbsp;<span class="math-tex">${p_{N{O_2}}}$</span> = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.</p><p>5) Khi&nbsp;<span class="math-tex">${p_{{N_2}{O_4}}}$</span> = 0,72atm;&nbsp;<span class="math-tex">${p_{N{O_2}}}$</span> = 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.</p><p>N<sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub>(k) ⇄ 2NO(k), DH<sup>0</sup> &gt; 0 (1)</p><p>N<sub>2</sub>(k) + 3H<sub>2</sub>(k) ⇄ 2NH<sub>3</sub>(k), DH<sup>0</sup> &lt; 0 (2)</p><p>MgCO<sub>3</sub>(r) ⇄ CO<sub>2</sub>(k) + MgO(r), DH<sup>0</sup> &gt; 0 (3)</p><p>I<sub>2</sub>(k) + H<sub>2</sub>(k) ⇄ 2HI(k), DH<sup>0</sup> &lt; 0 (4)</p><p>Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn tất cả các phát biểu sai: (1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. (2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO<sub>2</sub> trong nước càng tăng. (3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. (4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính thế khử chuẩn&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0$</span> ở 25<sup>o</sup>C. Cho biết ở 25<sup>o</sup>C, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{S{n^{4 + }}/Sn}^0 = 0,005V$</span> ; <span class="math-tex">$\varphi _{S{n^{2 + }}/Sn}^0 = - 0,14V$</span>.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:</p><p>3Ag<sup>+</sup>(dd) + Cr (r) = Cr<sup>3+</sup>(dd) + 3Ag(r)</p><p>2Fe<sup>2+</sup>(dd) + Cl<sub>2</sub>(k) = 2Fe<sup>3+</sup>(dd) + 2Cl<sup>-</sup>(dd) là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính ∆G<sup>o</sup><sub>298</sub> của phản ứng sau: CO (k) + H<sub>2</sub>O (k) = CO<sub>2</sub> (k) + H<sub>2</sub> (k)</p><p>Cho biết: 2CO(k) + O<sub>2</sub>(k) = 2CO<sub>2</sub> (k) ; ∆G<sup>o</sup><sub>298</sub> = -514,6 kJ</p><p>2H<sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub> (k) = 2H<sub>2</sub>O (k); ∆G<sup>o</sup><sub>298</sub> = -457,2 kJ</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB<sub>2</sub> vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tính ∆H<sup>o</sup><sub>298</sub> của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O<sub>2</sub>(k) = 2H<sub>2</sub>O(ℓ) + 2Cl<sub>2</sub>(k). Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H<sub>2</sub>O(ℓ) ở 25<sup>o</sup>C lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước K<sub>s</sub> = 0,52)</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính ∆G<sup>o</sup><sub>298</sub> của phản ứng: CH<sub>4</sub> (k) + 2O<sub>2</sub> (k) = 2H<sub>2</sub>O (ℓ) + CO<sub>2</sub> (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH<sub>4</sub>(k), H<sub>2</sub>O(ℓ) và CO<sub>2</sub>(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho phản ứng: 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO<sub>2</sub>(k). Có ∆H<sup>o</sup> = + 467,9 kJ và ∆S<sup>o</sup> = + 560,3 J/K. Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát (giả thiết ∆H<sup>o</sup> và ∆S<sup>o</sup> không thay đổi theo nhiệt độ).</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho HgO (tinh thể) vào bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500<sup>o</sup>C, xảy ra cân bằng sau: 2 HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O<sub>2</sub> (k). Khi cân bằng áp suất trong bình là 4,0 atm. Tính ∆G<sup>o</sup> của phản ứng ở 500<sup>o</sup>C. Cho R = 8,314 J/mol.K.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất này trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30<sup>o</sup>C. Cho biết k<sub>s</sub> (C<sub>6</sub>H<sub>6</sub>) = 2,53 độ/mol.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính ∆H<sup>o</sup><sub>298</sub> của phản ứng sau: C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>(k) + 2H<sub>2</sub>(k) = C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>(k). Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25<sup>o</sup>C. E (C-C) = 347,3 kJ/mol ; E (C-H) = 412,9 kJ/mol ; E (H-H) = 435,5 kJ/mol ; E (C≡C) = 810,9 kJ/mol.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H<sub>2</sub>(<span class="math-tex">${p_{{H_2}}}$</span> = 1atm, Pt) nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO<sub>3</sub> trong dung dịch chứa 0,506g HIO<sub>3</sub> và 22,48g C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH. Dung dịch này bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH sôi ở 351,460K; hằng số nghiệm sôi k<sub>s</sub>(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH) = 1,19 độ/mol và M<sub>HIO3</sub> = 176,0 g/mol.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.</p><p>1) O(k) &gt; O<sub>2</sub>(k) &gt; O<sub>3</sub>(k)</p><p>2) NO(k) &gt; NO<sub>2</sub>(k) &gt; N<sub>2</sub>O<sub>3</sub>(k)</p><p>3) <sub>3</sub>Li (r) &gt; <sub>4</sub>Be (r) &gt; <sub>4</sub>B (r)</p><p>4) C (graphit) &gt; C (kim cương)</p><p>5) I<sub>2</sub> (r) &gt; I<sub>2</sub> (k)</p><p>6) N<sub>2</sub> (25<sup>o</sup>C, khí) &gt; N<sub>2</sub> (100<sup>o</sup>C, khí)</p><p>7) O<sub>2</sub> (1atm, 25<sup>o</sup>C, khí) &gt; O<sub>2</sub> (5atm, 25<sup>o</sup>C, khí)</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tính khối lượng mol của hemoglobin (là chất tan không điện ly, không bay hơi), biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch (dung môi là nước) là 10,0 mmHg ở 25<sup>o</sup>C. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO<sub>3</sub> và PbF<sub>2</sub> bằng nhau (T = 1 × 10<sup>-7,52 </sup>). So sánh nồng độ các ion:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25<sup>o</sup>C: 3 Au<sup>+</sup> (dd) ⇄ Au<sup>3+</sup> (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25<sup>o</sup>C:&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{\left( {A{u^{3 + }}/A{u^ + }} \right)}^0 = 1,4V$</span> ;&nbsp;<span class="math-tex">$\varphi _{\left( {A{u^ + }/Au} \right)}^0 = 1,7V$</span> ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe<sup>3+</sup>(dd) + e = Fe<sup>2+</sup>(dd), j<sup>o</sup> = 0,77 V; I<sub>2</sub>(r) + 2e = 2I<sup>-</sup>(dd), j<sup>o</sup> = 0,54 V. Phản ứng: 2 Fe<sup>2+</sup>(dd) + I<sub>2</sub>(r) = 2 Fe<sup>3+</sup>(dd) + 2 I<sup>-</sup>(dd) có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + 2HCl(dd) ® MgCl<sub>2</sub>(dd) + H<sub>2</sub>(k) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DH<sup>o</sup>, DS<sup>o</sup>, DG<sup>o</sup> của phản ứng này ở 25<sup>o</sup>C:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO<sub>2</sub>(k) có hằng số cân bằng <span class="math-tex">${K_p} = \frac{{{P_{C{O_2}}}}}{{{P_{CO}}}}$</span>. Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức K<sub>p</sub> vì:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HCN 0,1M ở 25°C có 8,5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br <sup>– </sup>(k), với phản ứng cụ thể là: ½ Br<sub>2</sub> (l) + 1e = Br <sup>– </sup>(k). Cho biết:</p><p>Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br<sub>2</sub>(k) là 31,0 kJ/mol.</p><p>Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br<sub>2</sub>(k) là 190,0 kJ/mol.</p><p>Phản ứng: Br(k) + 1e = Br<sup> –</sup>(k) có ∆H<sup>o</sup><sub>298, pư</sub> = –325,0 kJ/mol.</p>