Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn đáp án đầy đủ nhất. Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br<sub>2</sub>/2Br<sup>-</sup> , Fe<sup>3+</sup>/Fe<sup>2+</sup> , Cu<sup>2+</sup>/Cu, MnO<sub>4</sub><sup>-</sup>/Mn<sup>2+</sup> , Sn<sup>4+</sup>/Sn<sup>2+</sup> lần lượt bằng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa được:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn câu đúng: (1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng. (3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngược nhau.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: Sn<sup>4+</sup> + Cd ⇄ Sn<sup>2+</sup> + Cd<sup>2+</sup>. Thế khử chuẩn <span class="math-tex">$\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = 0.15V;\varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^0 = - 0.40V$</span>. (1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn (2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)Pt|Sn<sup>2+</sup>,Sn<sup>4+</sup>∥Cd<sup>2+</sup>|Cd(+). (3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E<sup>0</sup> = 0,25V. (4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 25<sup>0</sup>C là 4 x10<sup>18</sup>.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn ở 25°C và ở pH = 0 của bán phản ứng: <span class="math-tex">$MnO_4^ - + 8{H^ + } + 5e \to M{n^{2 + }} + 4{H_2}O ; \varphi _{MnO_4^{2 - }/M{n^{2 + }}}^0 = 1,5V$</span>. (1) Khi <span class="math-tex">${C_{MNO_4^ - }} = {C_{M{n^{2 + }}}} = 1M$</span> và pH = 5, ở 25°C ; <span class="math-tex">$\varphi _{MnO_4^{2 - }/M{n^{2 + }}}^0 = 1.04V$</span>. (2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của <span class="math-tex">$MnO_4^ -$</span> giảm, tính khử của Mn<sup>2+</sup> tăng. (3) <span class="math-tex">$MnO_4^ -$</span> là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base. (4) Mn<sup>2+</sup> là chất khử mạnh trong môi trường acid.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(dd) = Sn(NO<sub>3</sub>)<sub>­2</sub>(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl<sub>2</sub>(dd) + H<sub>2</sub>(k) là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: <span class="math-tex">$MnO_4^ -$</span> + 8H<sup>+</sup> + 5e = Mn<sup>2+</sup> + 4H<sub>2</sub>O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho j<sup>o</sup> (Sn<sup>4+</sup>/Sn<sup>2+</sup>) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn<sup>4+</sup>]/[Sn<sup>2+</sup>] để thế của điện cực này bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg | Hg<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> | KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định j = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt | H<sub>2</sub> (1atm) | H<sup>+</sup> (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 25<sup>0</sup>C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Khi điện phân một dung dịch nước chứa đồng thời các muối NaCl và Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xảy ra lần lượt theo thứ tự:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO<sub>4</sub> 1M trong nước, điện cực trơ.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn, ở catod tạo thành:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn phương án&nbsp;đúng:&nbsp;Cấu hình electron hóa trị của ion&nbsp;<span class="math-tex">$H_2^ -$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn ra phương án sai:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) Số oxy hóa dương lớn nhất của tất cả các nguyên tố bằng với số thứ tự&nbsp; phân nhóm của nguyên tố đó. (2) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VIIA bằng –1. (3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm III (A và B) bằng +3. (4) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Ion&nbsp;<span class="math-tex">$SO_3^{2 - }$</span> có đặc điểm cấu tạo:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn phương án sai: Số lượng tử từ m<sub>ℓ</sub>:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn ra phương án đúng:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>10</sup>4s<sup>2</sup>4p<sup>6</sup>4d<sup>10</sup>5s<sup>2</sup>5p<sup>6</sup>4f<sup>12</sup>6s<sup>2</sup> thuộc:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận&nbsp; trong các bộ sau: (1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 ; (2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 ; (3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 ; (4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong hợp chất H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>, số oxy hóa và hoá trị của Oxy lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự m<sub>ℓ</sub> từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, m<sub>ℓ</sub> = +1, m<sub>s</sub> = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): (1)&nbsp;<span class="math-tex">${\sigma _{1s - 2{p_x}}}$</span> ; (2)&nbsp;<span class="math-tex">${\sigma _{1s - 1s}}$</span> ; (3)&nbsp;<span class="math-tex">${\sigma _{2{p_x} - 2{p_x}}}$</span> ; (4)&nbsp;<span class="math-tex">${\pi _{2{p_y} - 2{p_x}}}$</span> ; (5)&nbsp;<span class="math-tex">${\pi _{3{d_{xy}} - 3{d_{{x^2}}}}}$</span> ; (6) <span class="math-tex">${\pi _{3{p_y} - 3{d_{xy}}}}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có: (1) Số lớp electron tăng dần. (2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa. (3) Có xu hướng tăng dần tính&nbsp; khử. (4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử <sub>6</sub>O, <sub>7</sub>F, <sub>14</sub>Si, <sub>16</sub>S có bán kính R tăng dần theo dãy:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Bốn orbital lai hóa sp<sup>3</sup> có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: (1) I<sub>1</sub> của các nguyên tố phân nhóm chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái sang phải. (2) Trong cùng một nguyên tố, có mối liên hệ sau: I<sub>3</sub> = I<sub>1</sub> + I<sub>2</sub>. (3) Từ trên xuống trong phân nhóm chính nhóm I có I<sub>1</sub> giảm dần.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho: <sub>1</sub>H, <sub>5</sub>B, <sub>6</sub>C, <sub>9</sub>F, <sub>16</sub>S, <sub>54</sub>Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân có cấu trúc tứ diện đều là: (1)&nbsp;<span class="math-tex">$BF_4^ -$</span> ; (2) SF<sub>4 </sub>; (3) XeF<sub>4 </sub>; (4) CH<sub>4</sub>.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chọn một phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt sẽ là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Chọn ái lực electron mạnh hơn trong các cặp sau: (1) <sub>8</sub>O hay <sub>9</sub>F ; (2) <sub>8</sub>O hay <sub>8</sub>O<sup>−</sup> ; (3) <sub>11</sub>Na hay <sub>10</sub>Ne ; (4) <sub>19</sub>K hay <sub>20</sub>Ca.</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tử <sub>20</sub>Ca, <sub>26</sub>Fe, <sub>33</sub>As, <sub>50</sub>Sn, <sub>53</sub>I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm 4 có cấu hình electron là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Nhiệt độ nóng chảy của dãy các hợp chất AH<sub>4</sub> của các nguyên tố p phân nhóm IVA khi đi từ trên xuống:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau: (1) Chỉ có số oxy hóa dương. (2) Có thể cho đi hoặc nhận vào từng electron một cho đến khi đạt cấu hình khí trơ. (3) Từ chu kỳ 4 trở đi đã xuất hiện các nguyên tố f.</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị: (1) HCl ; (2) NaH ; (3) BH<sub>3</sub> ; (4) CH<sub>3</sub>Cl.</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhóm VIA lớn hơn bán kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhóm VIIA, do các nguyên tố phân nhóm VIA có:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: So sánh bán kính cation, anion và nguyên tử của S:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử:</p>