Trang chủ Kinh tế Vĩ Mô
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nhìn chung, lạm phát được dự kiến trước có khuynh hướng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đường Phillips:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đường Phillips là sự mở rộng mô hình tổng cung và tổng cầu bởi vì trong ngắn hạn, tăng tổng cầu làm tăng giá và</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dọc theo đường Phillips ngắn hạn:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Theo đường Phillips, trong ngắn hạn, nếu các nhà hoạch định chính sách chọn chính sách mở rộng để giảm tỉ lệ thất nghiệp,</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Lạm phát được dự kiến trước gây tổn hại cho:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, và tỉ lệ lạm phát thực tế là 3%. Trong trường hợp này:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, và tỉ lệ lạm phát thực tế là 3%. Trong trường hợp này lãi suất sẽ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, và tỉ lệ lạm phát thực tế là 8%. Trong trường hợp này:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong thời kỳ có lạm phát, chi phí cơ hội của việc giữ tiền bằng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong thời kỳ có lạm phát cao hơn mức dự kiến:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Lạm phát dự kiến:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Lạm phát cao hơn mức dự kiến trước có khuynh hướng phân phối lại thu nhập có lợi cho:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Lạm phát thấp hơn mức dự kiến trước có khuynh hướng phân phối lại thu nhập có lợi cho:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong mọi trường hợp lạm phát sẽ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một nền kinh tế có quan hệ thương mại và tài chính với các nền kinh tế khác được gọi là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Điều nào sau đây đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thương mại?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Sự kiện nào sau đây trực tiếp làm tăng đầu tư ra nước ngoài ròng của Việt Nam?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nếu Việt Nam nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, thì:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nếu Việt Nam xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu,</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hoạt động nào sau đây sẽ trực tiếp làm tăng thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi tỉ giá hối đoái thực tế của đồng Việt Nam tăng:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giả sử tỉ giá được định nghĩa là số đơn vị ngoại tệ cần thiết để mua một đơn vị nội tệ (ví dụ, 0,000063 USD đổi lấy một đồng). Tỉ giá cao hơn:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Các tài khoản chính của cán cân thanh toán bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Khoản mục nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tài khoản vãng lai của Việt Nam?</p>