menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cơ sở tiền tăng khi NHTW:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi can thiệp vào thị trường ngoại hối bằng cách mua ngoại tệ, NHTW thường bán trái phiếu trên thị trường mở. Tại sao?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt là làm giảm sản lượng bằng cách:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng bằng cách:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Kết quả cuối cùng của sự thay đổi chính sách của chính phủ là lãi suất giảm, tiêu dùng tăng, và đầu tư tăng. Đó là do kết quả của việc áp dụng:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Giả sử NHTW giảm cung tiền. Muốn đưa tổng cầu trở về mức ban đầu, chính phủ cần:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Giả sử NHTW tăng cung tiền. Muốn đưa tổng cầu trở về mức ban đầu, chính phủ cần:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giả sử NHTW và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ giảm thuế, thì NHTW cần:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giả sử NHTW và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì NHTW cần:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Sau đó, làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảm chi tiêu. Nếu quyết định áp dụng chính sách bình ổn chủ động, thì NHNW sẽ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cầu?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự cắt giảm cung tiền làm dịch chuyển đường tổng cầu?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>NHTW và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau nhằm tác động đến tổng cầu. Nếu chính phủ tăng chi tiêu thì NHTW phải:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nếu NHTW mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở thì đường cung tiền sẽ dịch chuyển sang:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vị trí của đường cung tiền được xác định bởi:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nhân tố nào sau đây không xác định vị trí của đường cung tiền danh nghĩa?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Nhân tố nào sau đây xác định vị trí của đường cung tiền danh nghĩa?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nếu lãi suất tăng lên:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Lãi suất thay đổi gây ra sự thay đổi của tổng cầu thông qua một trong các quá trình sau đây:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Lượng cầu tiền thực tế giảm xuống khi lãi suất tăng lên là vì:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chuỗi sự kiện nào dưới đây là một phần trong các kết quả do tác động của NHTW nhằm hạn chế tổng cầu?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cung tiền giảm có thể làm:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trật tự chính xác của chuỗi sự kiện khi NHTW áp dụng chính sách tiền tệ để làm thay đổi GDP thực tế là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000. Với số liệu trên, số nhân tiền là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 20%; Cung tiền (tỉ đồng) 3.000. Với số liệu trên, cơ sở tiền tệ là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2.000; Với số liệu trên, cung tiền là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr)20%; Cung tiền (tỉ đồng) 6.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 40%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 30%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 7%; Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 5.000; Với số liệu trên, số nhân tiền là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 10%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) 10%; Với số liệu trên, số nhân tiền là:</p>