Friends Plus 7 1.2

0 câu hỏi
45 phút

Câu 1:

Từ vựng nào sau đây có nghĩa là "dành thời gian, tiêu, xài"?

Câu 2:

Từ nào sau đây có nghĩa là "công việc thường ngày"?

Câu 3:

Đâu là nghĩa tiếng Việt của từ "scary"?

Câu 4:

"Đi xe đạp" trong tiếng Anh là gì?

Câu 5:

Từ nào sau đây không phải là một hoạt động thể thao?

Câu 6:

Từ nào sau đây có nghĩa là "làm phiền"?

Câu 7:

"Biểu đồ cột" trong tiếng Anh là gì?

Câu 8:

Chọn từ tiếng Anh tương ứng với nghĩa tiếng Việt: "nướng bánh"

Câu 9:

Từ nào sau đây có nghĩa là "trung tâm thành phố"?

Câu 10:

Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "một mình"?

Câu 11:

Từ vựng nào sau đây liên quan đến việc thu thập thông tin?

Câu 12:

Đâu là nghĩa tiếng Việt của cụm từ "a quarter"?

Câu 13:

Từ nào sau đây chỉ một loại biểu đồ?

Câu 14:

Chọn từ có nghĩa "chiến thắng"

Câu 15:

Từ nào sau đây có nghĩa là "thanh thiếu niên"?

Câu 16:

Nếu bạn "be mad about someone", điều đó có nghĩa là gì?

Câu 17:

Từ nào sau đây có nghĩa là "giày thể thao, tập luyện"?

Câu 18:

Cụm từ "graphical information" có nghĩa là gì?

Câu 19:

Đâu là nghĩa của cụm từ "to be allowed to"?

Câu 20:

Từ nào sau đây là một địa điểm?

Câu 21:

Từ nào sau đây có nghĩa là "màn hình máy tính"?

Câu 22:

Đâu là nghĩa tiếng Việt của "play the violin"?

Câu 23:

Từ nào sau đây có nghĩa là "trang cá nhân"?

Câu 24:

Từ nào sau đây liên quan đến việc đi lại?

Câu 25:

Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "nguyên tắc"?
Câu hỏi
Trang 1/1