Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P):3x+y-2z+1=0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$?
Câu 2:
Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là
Câu 3:
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây?
Câu 4:
Tập xác định của hàm số $y={{x}^{\sqrt{5}}}$ là
Câu 5:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $a$ là số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 6:
Thể tích của khối cầu có bán kính $R$ là
Câu 7:
Môđun của số phức $z=4-3i$ bằng
Câu 8:
Giá trị của $\int\limits_{2}^{5}{\frac{1}{x}\text{d}x}$ bằng
Câu 9:
Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng đi qua điểm $M\left( 3;\,-1;\,2 \right)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=\left( 4;\,5;\,-7 \right)$ có phương trình là
Câu 10:
Trong không gian $Oxyz$, cho hai véctơ $\vec{a}=\left( 2\,;\,3\,;\,2 \right)$ và $\vec{b}=\left( 1\,;\,1\,;\,-1 \right)$. Véctơ $\vec{a}-\vec{b}$ có toạ độ là
Câu 11:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng $B$ và chiều cao bằng $h$. Thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
Câu 12:
Điểm $M$ trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào sau đây?
Câu 13:
Thể tích của khối trụ có chiều cao $h=2$ và bán kính đáy $r=3$ là
Câu 14:
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
Câu 15:
Trong không gian $Oxyz$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}?$
Câu 16:
Nghiệm của phương trình ${{3}^{x}}=7$ là
Câu 17:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và $k$ là một số thực khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 18:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 19:
Với $a$ là số thực dương, $\log {{a}^{10}}$ bằng
Câu 20:
Cho hai số phức ${{z}_{1}}=2+3i$ và ${{z}_{2}}=3-2i$. Số phức ${{z}_{1}}.{{z}_{2}}$ bằng
Câu 21:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 22:
Họ nguyên hàm của của hàm số $f\left( x \right)={{x}^{2}}-3x$ là
Câu 23:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2x-4}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình
Câu 24:
Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Câu 25:
Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu tâm $I\left( 1\,;\,0\,;\,-2 \right)$ và bán kính $R=4$ có phương trình là
Câu 26:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{4}}\left( 14-2x \right)\ge 0$ là
Câu 27:
Cho ${{\log }_{a}}5=3$, khi đó giá trị của ${{\log }_{{{a}^{2}}}}\left( 5{{a}^{3}} \right)$ bằng
Câu 28:
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0\,;\,2 \right]$ và thỏa mãn $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=6$. Giá trị của tích phân $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2\sin x \right)\cos x\text{d}x\,}$ bằng
Câu 29:
Giá trị lớn nhất của hàm số $f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-6x$ trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$ bằng
Câu 30:
Hàm số $y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 31:
Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có tất cả các cạnh đều bằng $2$ (tham khảo hình bên dưới)
Khoảng cách từ $B$ đến mặt phẳng $\left( AC{C}'{A}' \right)$ bằng
Câu 32:
Cho số phức $z={{\left( 1+2i \right)}^{2}}$. Số phức $\frac{z}{i}$ bằng
Câu 33:
Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$biết ${{u}_{1}}=5,\,{{u}_{2}}=8$. Giá trị của ${{u}_{4}}$ bằng
Câu 34:
Tập xác định của hàm số $y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-1 \right)$ là
Câu 35:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm ${f}'\left( x \right)=x\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)$. Hàm số đạt cực đại tại điểm
Câu 36:
Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất một quả màu đỏ bằng
Câu 37:
Cho hàm số $f(x)$có đạo hàm ${f}'(x)=\frac{1}{\sqrt{1-3x}},\forall x\in \left( -\infty ;\frac{1}{3} \right)$ và $f(-1)=\frac{2}{3}$. Biết $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$ thỏa mãn $F(-1)=0$. Giá trị của $F\left( \frac{1}{4} \right)$ bằng
Câu 38:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB=1,AD=AA'=\sqrt{3}$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $A'B'$ và $BC$. Góc giữa hai đường thẳng $MN$ và $AC$ bằng
Câu 39:
Trên tập hợp số phức, biết ${{z}_{0}}=3-2i$ là một nghiệm của phương trình ${{z}^{2}}+az+b=0$(với $a,\,\,b\in \mathbb{R}$). Giá trị của $a+b$ bằng
Câu 40:
Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình $f\left[ f\left( x \right) \right]=0$ là
Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left( {{9}^{x}}-{{10.3}^{x+2}}+729 \right)\sqrt{2\ln 30-\ln \left( 9x \right)}\ge 0$?
Câu 42:
Cho khối nón đỉnh $S$ có đáy là đường tròn tâm $O$, bán kính $R$. Trên đường tròn $\left( O \right)$ lấy hai điểm $A,B$ sao cho tam giác $OAB$ vuông. Biết diện tích tam giác $SAB$ bằng $\sqrt{2}{{R}^{2}}$. Thể tích khối nón đã cho bằng
Câu 43:
Trong không gian $Oxyz$, giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( \alpha \right):x+2y+z-1=0$ và $\left( \beta \right):x-y-z+2=0$ có phương trình là
Câu 44:
Trong không gian $Oxyz,$gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng chứa đường thẳng $d:\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-1}$ và cắt trục $Ox\,,\,Oy$ lần lượt tại $A$ và $B$ sao cho đường thẳng $AB$ vuông góc với $d$. Phương trình của mặt phẳng $\left( P \right)$ là
Câu 45:
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữa nhật, $AB=2,\,AD=2\sqrt{3}$, tam giác $SAB$ cân tại $S$và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng $AB$ và $SC$bằng $3$. Tính thể tích của khối chóp $S.ABCD$ bằng
Câu 46:
Cho $\left( H \right)$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}-4x+4$, trục hoành và trục tung. Đường thẳng $d$ qua $A\left( 0\,;\,4 \right)$ và có hệ số góc $k\,\,\left( k\in \mathbb{R} \right)$ chia hình $\left( H \right)$ thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị của $k$ bằng
Câu 47:
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm ${f}'(x)=\frac{1}{2}{{x}^{2}}-2x+\frac{3}{2}$ và $f(0)=0$. Có bao nhiêu số nguyên $m\in \left( -2021\,;\,2022 \right)$ để hàm số $g(x)=\left| {{f}^{2}}(x)+2f(x)+m \right|$ có đúng 3 điểm cực trị?
Câu 48:
Cho các số phức $w,\,z$ thỏa mãn $\left| w+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5}$ và $5w=\left( 2+i \right)\left( z-4 \right)$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=\left| z-1-2i \right|+\left| z-5-2i \right|$ bằng
Câu 49:
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $(S):{{(x+1)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}+{{z}^{2}}=4$ và hai điểm $A(1\,;\,2\,;\,4)$, $B(0\,;\,0\,;\,1)$. Mặt phẳng $(P):ax+by+cz+3=0$ $(a,b,c\in \mathbb{R})$ đi qua $A,B$ và cắt $(S)$ theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của $a+b+c$ bằng
Câu 50:
Có bao nhiêu cặp số nguyên $\left( x\,;\,y \right)$ thỏa mãn ${{2.3}^{x-1}}-{{\log }_{3}}\left( {{3}^{x-2}}+2y \right)=6y-x\,+1$ và ${{2022}^{-1}}\le y\le 2022$?