Tìm kiếm
menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đâu là biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng của nước ta?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hãy cho biết ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho biết vùng nào dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu là gì?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào yếu tố nào?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Chu thuộc lưu vực hệ thống sông nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam Trung&nbsp; Bộ và Nam Bộ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất&nbsp; chuồng tính theo đầu người cao nhất?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có hóa chất, phân bón?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết miền Bắc có nhà máy nhiệt điện nào?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết TP. Hồ Chí Minh có đường bay quốc tế đi đến địa điểm?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên du lịch nào?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào có khu kinh tế cửa khẩu?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác crôm có ở tỉnh nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào thuộc Đông Nam Bộ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho bảng số liệu:</p><p>XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018</p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width:656px;" width="984"><tbody><tr><td style="width:187px;height:19px;"><p style="text-align: center;"><strong>Quốc gia </strong></p></td><td style="width:116px;height:19px;"><p style="text-align: center;"><strong>Ai-cập </strong></p></td><td style="width:116px;height:19px;"><p style="text-align: center;"><strong>Ác-hen-ti-na </strong></p></td><td style="width:116px;height:19px;"><p style="text-align: center;"><strong>Liên bang Nga </strong></p></td><td style="width:116px;height:19px;"><p style="text-align: center;"><strong>Hoa Kì </strong></p></td></tr><tr><td style="width:187px;height:18px;"><p style="text-align: center;">Xuất khẩu <em>(tỷ đô la Mỹ) </em></p></td><td style="width:116px;height:18px;"><p style="text-align: center;">47,4</p></td><td style="width:116px;height:18px;"><p style="text-align: center;">74,2</p></td><td style="width:116px;height:18px;"><p style="text-align: center;">509,6</p></td><td style="width:116px;height:18px;"><p style="text-align: center;">2510,3</p></td></tr><tr><td style="height:18px;"><p style="text-align: center;">Nhập khẩu <em>(tỷ đô la Mỹ) </em></p></td><td style="height:18px;"><p style="text-align: center;">73,7</p></td><td style="height:18px;"><p style="text-align: center;">85,4</p></td><td style="height:18px;"><p style="text-align: center;">344,3</p></td><td style="height:18px;"><p style="text-align: center;">3148,5</p></td></tr></tbody></table><p><em>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) </em></p><p>Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?</p>
<p><strong>Câu 22:</strong></p><p>SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/VRql9fcjSQxCZAyplgBE9EczI2PGJhlKpyhXCyYA.jpg"></p><p><em>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)</em></p><p>Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có đặc điểm gì?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đâu là tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho biết chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa gì?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Điều kiện thuận lợi nào cho nước ta sản xuất lúa gạo?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Đâu là khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phát biểu nào không đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho biết giải pháp để tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và nền kinh tế cả nước chủ yếu là gì?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Du lịch Việt Nam phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay chủ yếu là do đâu?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do đâu?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đâu là giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở&nbsp; Tây Nguyên?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Để trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng&nbsp; bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp chủ yếu nào?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho biểu đồ về xuấ khẩu cà phê của nước ta, giai đoạn 2006 - 2017:</p><p><img alt="" src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/lr6auBieu-do-ve-xuat-nhap-khau-caphe-cua-nuoc-ta.jpg" style="width: 391px; height: 250px;"></p><p><em>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) </em></p><p>Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú chủ yếu do đâu?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho bảng số liệu:</p><p>TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ</p><p>TIÊU DÙNG CỦA CẢ NƯỚC, ĐÔNG NAM BỘ</p><p><em>(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) </em></p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width:647px;" width="971"><tbody><tr><td style="width:254px;height:21px;"><p><strong>Năm </strong></p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p><strong>2005 </strong></p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p><strong>2010 </strong></p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p><strong>2015 </strong></p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p><strong>2018 </strong></p></td></tr><tr><td style="width:254px;height:21px;"><p>Cả nước</p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p>480,3</p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p>1677,3</p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p>3223,2</p></td><td style="width:97px;height:21px;"><p>4416,6</p></td></tr><tr><td style="width:254px;height:20px;"><p>Đông Nam Bộ</p></td><td style="width:97px;height:20px;"><p>157,1</p></td><td style="width:97px;height:20px;"><p>616,1</p></td><td style="width:97px;height:20px;"><p>1070,9</p></td><td style="width:97px;height:20px;"><p>1469,6</p></td></tr><tr><td style="width:254px;height:28px;"><p>Trong đó:</p><p>Thành phố Hồ Chí Minh</p></td><td style="width:97px;height:28px;"><p>108,0</p></td><td style="width:97px;height:28px;"><p>448,8</p></td><td style="width:97px;height:28px;"><p>711,2</p></td><td style="width:97px;height:28px;"><p>971,5</p></td></tr></tbody></table><p><em>&nbsp;(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, 2018; NXB Thống kê, 2011, 2019) </em></p><p>Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước, Đông Nam Bộ, TP. Hồ Chí Minh giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợpnhất?</p>