Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật Lý lớp 10 online - Mã đề 05

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?

Câu 2:

Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

Câu 3:

Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng

Câu 4:

Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng

Câu 5:

Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:

Câu 6:

Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?

Câu 7:

Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng

Câu 8:

Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?

Câu 9:

Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:

Câu 10:

Nội năng của một vật bằng:

Câu 11:

Đơn vị của động lượng là:

Câu 12:

Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:

Câu 13:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ dài với tốc độ góc ; gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

Câu 14:

Định luật I Niutơn xác nhận rằng:

Câu 15:

Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu áp lực lên hai mặt đó tăng lên.

Câu 16:

Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:

Câu 17:

Công thức của định luật Húc là:

Câu 18:

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:      

Câu 19:

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T =24 giờ.

Câu 20:

Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là:

Câu 21:

Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh tay đòn là 2 m?     

Câu 22:

Chọn đáp án đúng:

Câu 23:

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là 

Câu 24:

Khối lượng Trái Đất, bán kính Trái Đất và hằng số hấp dẫn lần lượt là $M,R,G$. Biểu thức của gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là

Câu 25:

Một quả cam khối lượng m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khối lượng Trái Đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 26:

Véc tơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều

Câu 27:

Phép đo quãng đường đi S của vật rơi tự do có sai số tuyệt đối $\Delta S = 0,1cm$ và giá trị trung bình là $\overline S  = 10,0cm$. Sai số tỉ đối $\delta S$ là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo, tính bằng phần trăm. Giá trị của $\delta S$ bằng

Câu 28:

Đơn vị của hệ số đàn hồi của lò xo là

Câu 29:

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc $2m/{s^2}$, thời gian tăng vận tốc từ $10m/s$ đến $40m/s$ bằng

Câu 30:

Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton

Câu 31:

Chuyển động của một vật rơi tự do là

Câu 32:

Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng $9N$ và $12N$. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?

Câu 33:

Một vật chuyển động thẳng có phương trình $x = {x_0} + {v_0}t + \frac{1}{2}a{t^2}$, trong đó đại lượng $a$ là

Câu 34:

Một vật chuyển động thẳng đều có tốc độ $v$, quãng đường vật đi được trong thời gian t là

Câu 35:

Vật có khối lượng m1 = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v1 = 5 m/s đến va chạm với vật m2 = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:

Câu 36:

Dưới tác dụng của lực kéo $\overrightarrow F $ có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực $\overrightarrow F $. Công của lực $\overrightarrow F $ có độ lớn là:

Câu 37:

Đơn vị của động năng là:

Câu 38:

Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:

Câu 39:

Chất rắn có tính chất nào sau đây?

Câu 40:

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm3. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là: