Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 02

0 câu hỏi
35 phút
Toán

Câu 1:

Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức $f(x) = x^2 + 2x + 1$ là:

Câu 2:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

Câu 3:

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức $f(x) = x^2 – 6x + 8$ không dương?

Câu 4:

Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1 

Câu 5:

Cho hàm số $f(x) = mx^2 – 2mx + m – 1$. Giá trị của m để f(x) < 0, ∀x∈R.

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  $f(x) = (m – 3)x^2 + (m + 2)x – 4$ nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.

Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức $f(x) = mx^2 – x + m$ luôn dương với  ∀x∈R.

Câu 8:

Tam thức $y = – x^2 – 3x – 4$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi

Câu 9:

Cho $f(x) = mx^2 – 2x – 1$. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x∈ ℝ.

Câu 10:

Xác định m để biểu thức $f(x) = (m + 2)x^2 – 3mx + 1$ là tam thức bậc hai

Câu 11:

Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.

Câu 12:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.

Câu 13:

Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.

Câu 14:

Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:

Câu 15:

Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:

Câu 16:

Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc

Câu 17:

Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch

Câu 18:

Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Câu 19:

Trong khai triển nhị thức $(a + 2)^{n + 6}$ (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng

Câu 20:

Hệ số của $x^7$ trong khai triển của $ (3 – x)^9$ là

Câu 21:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

Câu 22:

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

Câu 23:

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?

Câu 24:

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:

Câu 25:

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:

Câu 26:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

 d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0

Câu 27:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:

d1: 2x - y - 10 = 0 và d2 : x - 3y + 9 = 0

Câu 28:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x−1)+ (y+3)= 16 là:

Câu 29:

Đường tròn $(C):x^2+y^2−6x+2y+6=0$ có tâm I, bán kính R lần lượt là:

Câu 30:

Dạng chính tắc của hypebol là?

Câu hỏi
Trang 1/1