Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 01

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Chọn ý đúng: Loại vi rút nào giúp vi rút phụ thuộc nhân lên?

Câu 2:

Chọn ý đúng: Thuốc chủng ngừa bệnh bại liệt có hiệu quả được phát triển bằng cách nuôi cấy vi-rút gây bệnh bại liệt trên tế bào thận của động vật nào?

Câu 3:

Chọn ý đúng: Tế bào nào bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ?

Câu 4:

Ý nào đúng: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV được nhận xét sẽ xâm nhập vào tế bào nào?

Câu 5:

Chọn ý đúng: Virut nào gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

Câu 6:

Chọn ý đúng: Quá trình tiềm tan là quá trình?

Câu 7:

Chọn ý đúng: Vì sao người ta không sử dụng thuật ngữ sinh sản đối với virut?

Câu 8:

Xác định: Vì sao mỗi loại virut chỉ xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định?

Câu 9:

Chọn ý đúng: Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được nhận xét chính là giai đoạn?

Câu 10:

Ý nào đúng: Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ được nhận xét để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?

Câu 11:

Chọn ý đúng: Phương pháp nào được sử dụng để sản xuất vắc xin phòng bệnh sốt vàng da?

Câu 12:

Chọn ý đúng: Loại virut nào sau đây có màng bao?

Câu 13:

Chọn ý đúng: Tính chất đối xứng nào được biểu hiện bởi virut hình que?

Câu 14:

Xác định: Phát biểu nào đúng về virut khảm lá thuốc (TMV)?

Câu 15:

Chọn ý đúng: Vi rút AIDS thuộc nhóm vi rút nào?

Câu 16:

Xác định: Điều nào không phải là sự khác biệt giữa virus và viroids?

Câu 17:

Chọn ý đúng: Loại virut nào có ADN là vật chất di truyền của nó?

Câu 18:

Xác định: Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic có tỷ lệ các loại nuclêôtit gồm 24%A, 24%T, 25%G, 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là?

Câu 19:

Chọn ý đúng: Phagơ có thể kí sinh ở giới nào?

Câu 20:

Xác định: Virut nào có hình que (hay sợi)?

Câu 21:

Chọn ý đúng: Tế bào của trực khuẩn đường ruột chứa khoảng bao nhiêu gen?

Câu 22:

Chọn ý đúng: Đặc điểm kháng nguyên K của họ vi khuẩn đường ruột?

Câu 23:

Chọn ý đúng: Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm?

Câu 24:

Chọn ý đúng: Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm?

Câu 25:

Chọn ý đúng: Sự phân chia tế bào ở vi khuẩn diễn ra chủ yếu nhờ?

Câu 26:

Chọn ý đúng: Vi khuẩn hóa tự dưỡng bao gồm?

Câu 27:

Cho biết: Hầu hết các vi khuẩn có thể bị tiêu diệt bởi phương pháp nào sau?

Câu 28:

Chọn ý đúng: Tế bào vi khuẩn khác với tế bào thực vật ở chỗ?

Câu 29:

Chọn ý đúng: Quá trình nào vi khuẩn nói chung sử dụng để sinh sản?

Câu 30:

Chọn ý đúng: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục gồm các pha nào?

Câu 31:

Chọn ý đúng: Loài nào là tác nhân quan trọng nhất để cố định khí cacbonic?

Câu 32:

Xác định: Điều kiện nào xảy ra thì mức độ khử nitơ giảm dần?

Câu 33:

Cho biết: Phát biểu nào không đúng về chu kì tế bào?

Câu 34:

Cho biết: Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?

Câu 35:

Xác định ý đúng: Sự kết thúc quá trình truyền thông tin giữa các tế bào đòi hỏi điều gì?

Câu 36:

Chọn ý đúng: Các phân tử tín hiệu ưa nước như insulin, adrenaline có đặc điểm gì?

Câu 37:

Chọn ý đúng: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi?

Câu 38:

Xác định: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn?

Câu 39:

Xác định: Một nhiễm sắc thể nhân đôi có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

Câu 40:

Chọn ý đúng: Điều nào không phải là một phần của nhiễm sắc thể người trong bất kỳ giai đoạn nào?