Đề thi thử học kỳ 1 môn Hoá Học lớp 12 online - Mã đề 20

0 câu hỏi
45 phút
Hóa Học

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

Câu 3:

Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?

Câu 4:

Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?

Câu 5:

Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?

Câu 6:

 Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?

Câu 7:

Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?

Câu 8:

Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 10:

Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?

Câu 11:

Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 13:

Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Câu 14:

Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?

Câu 15:

Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?

Câu 16:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?

Câu 17:

Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là ?

Câu 18:

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?

Câu 19:

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?

Câu 20:

Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin? 

Câu 23:

Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?

Câu 24:

Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?

Câu 25:

Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là bao nhiêu?

Câu 26:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?

Câu 27:

Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

Câu 28:

Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?

Câu 29:

Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

$\begin{gathered}
  X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\
  Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\
  nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat)  +  2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\ 
\end{gathered} $

Phân tử khối của X là?

Câu 30:

Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Hãy tính V?

Câu 31:

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Hãy tính m?

Câu 33:

Cho các dung dịch: $HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}$ loãng, ${H_2}S{O_4}$ đặc nguội, $Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}$ loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?

Câu 34:

Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?

Câu 35:

Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?

Câu 36:

Cho sơ đồ

CH3COOH + C7H8O ⇔ este Y + H2O

Số công thức cấu tạo của ${C_7}{H_8}O$ chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là

Câu 37:

Cho các chất: ${C_2}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}COOH,$$\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,$$\,ClN{H_3} - C{H_2} - COOH,$ $\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.$ Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là?

Câu 38:

Cho các chất sau: anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?

Câu 39:

Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?

Câu 40:

X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam  muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?

Câu hỏi
Trang 1/1