Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Cho bất phương trình $m\left( {x - m} \right) \ge x- 1$ . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm $S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]$ là
Câu 2:
Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} $ là
Câu 3:
Cho bất phương trình $mx + 6 < 2x + 3m$ . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 4:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.$ là
Câu 5:
Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
Câu 6:
Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):
160 | 161 | 161 | 162 | 162 | 162 | 163 | 163 | 163 | 164 |
164 | 164 | 164 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 | 166 | 166 |
166 | 166 | 167 | 167 | 168 | 168 | 168 | 168 | 169 | 169 |
170 | 171 | 171 | 172 | 172 | 174 |
Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:
L1 = [159,5; 162,5); | L2 = [162,5; 165,5); | L3 = [165,5; 168,5); |
L4 = [168,5; 171,5); | L5 = [171,5; 174,5] |
Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?
Câu 7:
Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | [0; 5) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) | [25; 30) | Cộng |
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
Câu 8:
Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.$ có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 9:
Bất phương trình $m\left( {x + 1} \right) < 2x$ vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 1} \right| > x$ là
Câu 11:
Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình $3x - 3y + 4 = 0$?
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ có tọa độ các đỉnh là $A\left( {2;\,\,1} \right)$, $B\left( { - 1;\,\,2} \right)$, $C\left( {3;\,\, - 4} \right)$. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác $ABC$ vẽ từ $A$?
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình $5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7$ là
Câu 14:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.$ là
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x} < 0$ là
Câu 16:
Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?
$\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) < - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} > 7\end{array} \right.$
Câu 17:
Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}$ là
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{8}{{3 - x}} > 1$ là
Câu 19:
Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương $x - 3 < 0$ , $mx - m - 4 < 0$
Câu 20:
Tập nghiệm của bất phương trình $\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x} < 0$ là
Câu 21:
Cho hai đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0$ và ${\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0$ trong đó $a_1^2 + b_1^2 \ne 0,\,\,a_2^2 + b_2^2 \ne 0$. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 22:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 5 = 0$. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 23:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta $ có phương trình tham số $\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 4 + t\end{array} \right.$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $\Delta $?
Câu 24:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng ${\Delta _1}:\,\,2x - 5y + 15 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.$. Tính góc $\varphi $ giữa ${\Delta _1}$ và ${\Delta _2}$.
Câu 25:
Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?
$\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.$
Câu 26:
Số nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} > 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} < 2x + 20\end{array} \right.$ là
Câu 27:
Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.$ là
Câu 28:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0$ và điểm $M\left( {3;\,\, - 1} \right)$. Tính khoảng cách $d$ từ điểm $M$ đến đường thẳng $\Delta $.
Câu 29:
Cho góc lượng giác $\alpha $ thỏa mãn $0 < \alpha < \dfrac{\pi }{2}$. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 30:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ với $A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)$, $B\left( {1;\,\,1} \right)$, $C\left( {5;\,\, - 3} \right)$. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp $\Delta ABC$.
Câu 31:
Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\sin \alpha = \dfrac{{12}}{{13}}$ và $\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \pi $. Tính $\cos \alpha $.
Câu 32:
Cho đường thẳng ${d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0$ và ${d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0$. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Câu 33:
Bất phương trình $m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3$ vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {3x - 2} \right| < x$ là
Câu 35:
Tập nghiệm của bất phương trình $5x - 6 \le {x^2}$ là
Câu 36:
Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}$ .
Câu 37:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?
Câu 38:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, viết phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua $A\left( {3;\,\, - 2} \right)$ có hệ số góc $k = - 2$.
Câu 39:
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc $A$, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?
Câu 40:
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ $Oxy$, cho các đường thẳng song song ${\Delta _1}:\,\,3x + 2y - 3 = 0$ và ${\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0$. Tính khoảng cách $d$ giữa hai đường thẳng đó.