Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 11 online - Mã đề 02

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Điện tích điểm là

Câu 2:

Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác điện

Câu 3:

Điện tích có đơn vị là:

Câu 4:

Hai điện tích trái dấu sẽ: 

Câu 5:

Trong các nhận định sau, nhận định nào sau đây là không đúng khi xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện? 

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

Câu 7:

Hai điện tích cùng dấu sẽ: 

Câu 8:

Hạt nhân của một nguyên tử Flo có 9 proton và 10 notron, số electron của nguyên tử Flo là 

Câu 9:

Điện trường là

Câu 10:

Tìm phát biểu sai về điện trường? 

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường?

Câu 12:

Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho 

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt trong điện trường đều là: 

Câu 14:

Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là: 

Câu 15:

Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 

Câu 16:

Công của lực điện không phụ thuộc vào 

Câu 17:

Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về

Câu 18:

Điện thế là đại lượng: 

Câu 19:

Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức: 

Câu 20:

Đơn vị của hiệu điện thế là: 

Câu 21:

Tụ điện là

Câu 22:

Tìm phát biểu sai

Câu 23:

Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

Câu 24:

Cách tích điện cho tụ điện:

Câu 25:

Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng

Câu 26:

Chọn câu trả lời đúng. 

Câu 27:

Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức

Câu 28:

Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường

Câu 29:

Công suất định mức của các dụng cụ điện là 

Câu 30:

Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

Câu 31:

Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 12 phút nó tiêu thụ một năng lượng 

Câu 32:

Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là

Câu 33:

Cho mạch điện như hình vẽ.

Suất điện động ${\cal E} = 28V$, điện trở trong r = 2 , R = 5. Độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch chính là

Câu 34:

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có tổng trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi biểu thức: 

Câu 35:

Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động ${\cal E}$, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị. 

Câu 36:

Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch

Câu 37:

Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động  9 V và điện trở trong 0,3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là 

Câu 38:

Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 W; 0,3 W; 0,1 W thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng 

Câu 39:

Có 10 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2,5 V; điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là 

Câu 40:

9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là