Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 15

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Đường thẳng y=ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là :

Câu 2:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị  $|\overrightarrow{A C}+\overrightarrow{B D}|$ bằng bao nhiêu ?

Câu 3:

Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số $y=2 x^{2}+6 x+3$  và đường thẳng $y=-2x-3$  là

Câu 4:

Cho parabol $y=a x^{2}-4 x+c$  đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x=2. Khi đó hệ số a, c là:

Câu 5:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị $|\overrightarrow{A B}-\vec{CA}|$  bằng bao nhiêu ?

Câu 6:

Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là

Câu 7:

Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu $2 \overrightarrow{A B}-3 \overrightarrow{A C}=\overrightarrow{0}$ thì ta có hệ thức nào sau đây đúng ?

Câu 8:

Tập xác định của hàm số $y=\frac{2}{x-1}+\sqrt{x+3}$ là

Câu 9:

Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là

Câu 10:

Cho tập hợp $A=(0,2) \text { và } B=[1 ; 4)$ . Khi đó tập hợp $C_{\mathbb{R}}(A \cup B)$ là:

Câu 11:

Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ?

Câu 12:

Người ta làm một chiếc cổng hình parabol dạng $y=\frac{-1}{2} x^{2}$ có chiều rộng d=8m. Khi đó chiều cao h của cổng là 

Câu 13:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới ?

Câu 14:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘‘$\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+x+1>0$ ’’ là :

Câu 15:

Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

Câu 16:

Với giá trị nào của m sau đây thì ba đường thẳng y=-5(x+1), y=mx+3 và y=3x+m đồng quy ?

Câu 17:

Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số $y=\frac{4+3 x}{x^{2}-3 x+2-m}$ xác định trên $\mathbb{R}$

Câu 18:

Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó $|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{C D}|$ bằng bao nhiêu ?

Câu 19:

Cho parabol (P) $y=3 x^{2}-2 x+1$ . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)

Câu 20:

Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì phương trình của (P) là :

Câu 21:

Cho hai tập hợp $B=\mathbb{R} \backslash(0 ;+\infty)$.Khi đó tập hợp B là

Câu 22:

Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác ABC là tam giác gì ?

Câu 23:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

Câu 24:

Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Vectơ $\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}$cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây ?

Câu 25:

Cho tập $A=\{a, b, c, d\}$ Số tập con của A là :

Câu 26:

Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

Câu 27:

Cho hàm số $y=x^{2}-2 x+3$ . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

Câu 28:

Với giá trị nào của m sau đây, thì hàm số $y=(m-2) x-3$ đồng biến trên $\mathbb{R}$

Câu 29:

Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là

Câu 30:

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB=2a, CB=5a. Độ dài vectơ $\overrightarrow{A C}$ bằng bao nhiêu ?

Câu 31:

Cho tập hợp $A=(-5 ; 0) \cup(3 ; 5) \text { và } B=(-1 ; 2) \cup(4 ; 6)$ . Khi đó tập hợp $A \cap B$

Câu 32:

Cho tập hợp $A=(-5 ; 0) \cup(3 ; 5) \text { và } B=(-1 ; 2) \cup(4 ; 6)$ . Khi đó tập hợp $A \cap B$

Câu 33:

Với giá trị m nào sau đây phương trình $x^{2}-2|x|+1=m$ có 4 nghiệm phân biệt

Câu 34:

Tập xác định của hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{x}{{x + 1}} \text{ nếu } x>0 \\\frac{{\sqrt[3]{{x + 1}}}}{{x - 1}}\text{ nếu } -1\le x\le0\end{array} \right.$

Câu 35:

Cho vectơ  $\vec{a}=(2 ; 1) \text { và } \vec{b}=(-1 ; 3)$ . Nếu $\vec{c}=(m ; n)$ cùng phương với $2 \vec{a}-3 \vec{b}$ thì m+n là :

Câu 36:

Đường thẳng đi qua điểm M(2 ;3) và song song với đường thẳng y=3x-2 có phương trình là

Câu 37:

Tập xác định của hàm số $y=\frac{\sqrt{x+2}}{x-3}$ là:

Câu 38:

Tập xác định của hàm số $y=\frac{\sqrt{x^{2}-2 x+4}}{|x|+1}$ là

Câu 39:

Parabol $y=a x^{2}+b x+c$  có đồ thị như hình vẽ bên thì dấu của các hệ số a, b, c là:

Câu 40:

Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện $\overrightarrow{I A}+2 \overrightarrow{I B}+3 \overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}$. Biểu thị vectơ $\overrightarrow{A I}$ theo hai vectơ $ \overrightarrow{A B} \text { và } \overrightarrow{A C}$ là

Câu 41:

Cho tập hợp $A=(-5 ; 3) \cap(0 ; 7)$ . Khi đó tập hợp A là :

Câu 42:

Đường thẳng y=ax+b đi quan điểm A(1;0), B(0;3) thì hệ số a, b của nó là:

Câu 43:

Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Câu 44:

Đường thẳng y=(m-1)x+2m+1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m

Câu 45:

Tập xác định của hàm số $y=\frac{x^{2}-2 x+7}{x-1}$ là

Câu 46:

Cho tập $A=[1 ; 5] \text { và tập } B=(-3 ; 2) \cup(3,7)$ . Khi đó kết quả $A \cap B$

Câu 47:

Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương đài khí tượng thủy văn đã thống kê được:
+Số ngày mưa : 10 ngày
+Số ngày lạnh : 6 ngày
+Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày
+Số ngày mưa lạnh và có gió :1 ngày +Số ngày có gió : 8 ngày
+Số ngày mưa và gió : 5 ngày
+Số ngày lạnh và có gió : 3 ngày

Vậy có bao nhiêu ngày có thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh ) ?

Câu 48:

Tam giác ABC có trọng tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là

Câu 49:

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

Câu 50:

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi