Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 11

0 câu hỏi
35 phút
Toán

Câu 1:

Mệnh đề kéo theo nào dưới đây là sai

Câu 2:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "5 + 4 = 10" là:

Câu 3:

Xét tính đúng sai của mệnh đề P(n) : $\exists n\in N*,\frac{1}{2}n\left( n+1 \right)$ chia hết cho 11".

Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 

Câu 5:

A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 6:

Cho tập hợp A gồm 2 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.

Câu 7:

Tìm số phần tử của tập hợp A = {x $\in$ Z | -3 < x $\le$ 4}

Câu 8:

Cho tập A= {-1; 1; 5; 8}, B ="Gồm các ước số nguyên dương của 16". Viết tập A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Viết tập B dưới dạng liệt kê các phần tử. 

Câu 9:

Tìm số tập X thoả mãn bao hàm thức sau: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 10:

Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

Câu 11:

Cho hai tập hợp A = [−1; 3) và B = [−2; −1]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 12:

Cho các tập hợp sau:

Tập hợp A: 'Tất cả các học sinh có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Tập hợp B: "Tất cả các học sinh nữ có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Tập hợp C: "Tất cả các học sinh nam có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 13:

Cho các tập hợp sau:

Tập hợp A: 'Tất cả các học sinh có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Tập hợp B: "Tất cả các học sinh nữ có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Tập hợp C: "Tất cả các học sinh nam có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 14:

Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5} và Y = {−1; 0; 4}, tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần tử?

Câu 15:

Cho các tập hợp A = [−3; 1), B = {x ∈ R| 4 − x 2 > 0}, C = (−1; +∞). Tập hợp (A ∩ B) ∖C là:

Câu 16:

Xác định các tập số sau: [−4; 3] ∖ [−2; 1]

Câu 17:

Cho hai tập hợp A = [0; 4), B = {x ∈ R/ |x| ≤ 2}. Hãy xác định khẳng định đúng nhất:

Câu 18:

Cho A = (−∞; −2] , B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó (A ∪ B) ∩ C là:

Câu 19:

Cho hai tập khác rỗng: A = (m − 1; 4] , B = (−2; 2m + 2), với m ∈ R. Xác định m để A ⊂ B

Câu 20:

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x + 2} - \frac{2}{{x - 3}}$

Câu 21:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Câu 22:

Có mấy giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 − (m2 − 3m + 2) x 3 + m2 − 1 nhận trục tung làm trục đối xứng? 

Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f (x) = (m + 1) x + m − 2 đồng biến trên R?

Câu 24:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \frac{1}{{x - 1}}$

Câu 25:

Đồ thị hàm số y =ax + b đi qua hai điểm A(0; -3); B(-1; -5). Thì a và b bằng

Câu 26:

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Câu 27:

Tìm m để 3 đường thẳng d1 : y = x + 1, d2 : y = 3x − 1, d3 : y = 2mx − 4m đồng quy?

Câu 28:

Đồ thị hàm số y = 3x 2 + 4x − 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng? 

Câu 29:

Hàm số y = −x 2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

Câu 30:

Cho parabol y = f (x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên như hình dưới đây

Đỉnh của parabol là điểm:

Câu hỏi
Trang 1/1