Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Hãy xác định kết quả của phép toán $\left[ { - 1;9} \right)\backslash \left( { - 7;5} \right]$
Câu 2:
Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {x + 5} $.
Câu 3:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Câu 4:
Hàm số $y = \dfrac{{9x - 1}}{{x + 6}}$ xác định khi nào?
Câu 5:
Cho hai tập hợp $A = \left\{ {3;4;5;6} \right\}$ và $B = \left\{ {5;6;7} \right\}$. Kết quả của phép toán $A \cap B$ là
Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng $d:y = 5x - 99$ và $d':y = 5x + 11$. Mệnh đề nào là đúng?
Câu 7:
Cho parabol $\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.$ Tọa độ đỉnh I của parabol $\left( P \right)$ là
Câu 8:
Cho tập hợp $A = \left\{ {b;d} \right\}$. Tập hợp $A$ có tất cả bao nhiêu tập con?
Câu 9:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số $y = \left( {m - 5} \right)x + 2019$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$
Câu 10:
Đường thẳng $d:y = x + 3$ cắt parabol $\left( P \right):y = 3{x^2} + 10x + 3$ tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
Câu 11:
Cho hàm số $y = 2{x^2} - 4x$ có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá trị nguyên của tham số $m$thuộc đoạn $\left[ {0;5} \right]$ để phương trình $2{x^2} - 4x = 3m$ có hai nghiệm phân biệt?
Câu 12:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
Câu 13:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị trên đoạn $\left[ {1;\,\,5} \right]$ như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 14:
Cho giá trị của tham số m để hai đường thẳng $\Delta :y = \left( {3m - 2} \right)x - 3,\,\,\Delta ':y = 2x - 5$ vuông góc với nhau.
Câu 15:
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Câu 16:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
Câu 17:
Tam giác ABC có$a = 7,b = 5,\angle C = {60^o}$. Độ dài cạnh c bằng bao nhiêu?
Câu 18:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm $A\left( {1; - 2} \right);B\left( { - 3;5} \right)$. Tọa độ điểm M thỏa mãn $2\overrightarrow {MA} - 3\overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 $ là:
Câu 19:
Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC . Khi đó $\overrightarrow {AM} $ bằng:
Câu 20:
Cho véc tơ$\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right)$. Với giá trị nào của y thì véc tơ $\overrightarrow b = \left( {3;y} \right)$ tạo với véc tơ $\overrightarrow a $ một góc ${45^o}$:
Câu 21:
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được $\sqrt 8 = 2,828427125$. Giá trị gần đúng của $\sqrt 8 $ chính xác đến hàng phần trăm là
Câu 22:
Cho mệnh đề A: “$\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0$”. Mệnh đề phủ định của A là
Câu 23:
Cho A ={ 1,2,3}, số tập con của A là
Câu 24:
Cho G là trọng tâm $\Delta $ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
Câu 25:
Hãy chọn mệnh đề đúng:
Câu 26:
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
Câu 27:
Phủ định của mệnh đề : $\pi $ là số vô tỷ là
Câu 28:
Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{R},{\rm{ }}x \ge 3} \right\}$. Trong các tập hợp sau tập nào bằng tập A?
Câu 29:
Cho hai tập hợp $M = \{ 1;2;3;5\} ,$$N = \{ 2;6; - 1\} $. Xét các khẳng định sau đây:
$\begin{array}{l}M \cap N = \{ 2\} \\N\backslash M = \{ 1;3;5\} \\M \cup N = \{ 1;2;3;5;6; - 1\} \end{array}$
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?
Câu 30:
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Câu 31:
Cho $\Delta ABC$ với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Câu 32:
Cho $A = \left\{ {n \in \mathbb{N}:n < 5} \right\}$, tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề ?
Câu 34:
Cho $A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}$. Tập A có bao nhiêu phần tử?
Câu 35:
Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
Câu 36:
Cho tập hợp $X = \{ x \in \mathbb{R}|x - 1 > 0\} .$ Hãy chọn khẳng định đúng.
Câu 37:
Cho số gần đúng a = 2 841 275 với độ chính xác d = 300. Số quy tròn của số a là
Câu 38:
Số phần tử của tập hợp A = $\left\{ {{k^2} + 1|k \in \mathbb{Z},{\rm{ }}\left| k \right| \le 2} \right\}$ là
Câu 39:
Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} $ là:
Câu 40:
Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?