Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Vị trí cạo gió trong cảm mạo, trúng gió. Chọn câu sai?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Vị trí cạo gió trường hợp bị ho:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Vị trí cạo gió trường hợp bị nôn ọe, đau bụng, đi ngoài:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Không nên cạo gió trường hợp nào sau. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Những thuốc hàn lương còn gọi là âm dược dùng để:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Những thuốc ôn nhiệt còn gọi là dương dược dùng để:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thuốc có vị chua có tác dụng. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuốc có vị mặn vào tạng nào?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thuốc có vị ngọt vào tạng nào?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc có vị ngọt có tác dụng. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Các vị thuốc có cùng tính nhưng khác vị có tác dụng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Các vị thuốc chủ thăng thường có tính chất:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Vị thuốc có tác dụng chính trong phương, có công năng chính, giải quyết triệu chứng chính của bệnh:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Liều trung bình của từng vị trong phương đối với thuốc không độc là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Bệnh ở kinh mạch, tứ chi uống thuốc vào thời gian nào?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Thuốc chữa sốt rét uống lúc nào?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thuốc độc bảng A. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thuốc độc bảng B. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận gan:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng giải độc cơ thể. Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bài thuốc Tứ quân tử thang gồm các vị nào?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bài thuốc Tứ vật thang gồm các vị nào?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Bài Bát trân thang có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Bài Tư bổ khí huyết thang có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Bài Lục vị địa hoàng hoàn có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thuốc giải biểu có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thuốc giải biểu chia thành loại nào?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Công năng chủ trị chung của thuốc giải biểu:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính chất chung của thuốc giải biểu:</p>