Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Y học cổ truyền online - Đề #15

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:

Câu 2:

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai?

Câu 3:

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính:

Câu 4:

Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau:

Câu 5:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:

Câu 6:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:

Câu 7:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ lưỡng hư:

Câu 8:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai?

Câu 9:

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:

Câu 10:

Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:

Câu 11:

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:

Câu 12:

Di chứng tai biến mạch máu não, Y học cổ truyền gọi là gì?

Câu 13:

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:

Câu 14:

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:

Câu 15:

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc. Chọn câu sai?

Câu 16:

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc:

Câu 17:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là:

Câu 18:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là:

Câu 19:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng hôn mê bất tỉnh, mũi phập phồng. Y học cổ truyền gọi là:

Câu 20:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là: 

Câu 21:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng lưỡi ngắn không nói được. Y học cổ truyền gọi là:

Câu 22:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là:

Câu 23:

Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh theo Y học cổ truyền có liên quan đến yếu tố bệnh lý nào sau đây?

Câu 24:

Phép chữa Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não?

Câu 25:

Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Câu 26:

Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Câu 27:

Phương huyệt dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não, chủ yếu là cứu huyệt nào sau. Ngoại trừ:

Câu 28:

Phương dược dùng điều trị thể Khí hư huyết ứ trong Di chứng tai biến mạch máu não:

Câu 29:

Viêm loét dạ dày tá tràng. Y học cổ truyền gọi là gì?

Câu 30:

Nguyên nhân gây bệnh Viêm loét dạ dày tá tràng theo Y học cổ truyền: