Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phát biểu sai khi nói về thử nghiệm Break – Pointests:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phần lớn VK sống trong điều kiện pH:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trình tự nhân đôi của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Phương pháp xác định nồng độ ức chế tối thiểu có tên là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>NST của vi khuẩn được cấu tạo từ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Sự quyết định tính trạng của DNA thông qua:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính trạng qua các thế hệ nhờ vào quá trình:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đột biến điểm xảy ra chủ yếu ở DNA của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Ở vi khuẩn, T (thymine) bị hỗ biến tạm thời thành dạng enol trong chuỗi ATACACGC cần bao nhiêu lần phân bào để xuất hiện 1 tế bào trong đó cặp AT bị thay thế bởi cặp GC:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đặc điểm của đột biến đoạn ở vi khuẩn không đúng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn câu sai về Đột biến:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn câu đúng về Tỉ số đột biến:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ở vi khuẩn, biến dị tổ hợp không xảy ra theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho các kết quả thí nghiệm của Griffiths trên chuột với vi khuẩn Pneumococcus, biết Pneumococcus dạng S có nang, trơn láng còn Pneumococcus dạng R không có nang, thô nhám. Ngoài ra dựa trên kháng nguyên, trong mỗi dạng Pneumococcus được chia theo týp 1, 2, 3,… (1) Tiêm Pneumococcus dạng S1 cho chuột: chuột sống (2) Tiêm Pneumococcus dạng R cho chuột: chuột chết (3) Tiêm Pneumococcus dạng S1 đã bị giết bởi nhiệt cho chuột: chuột không chết (4) Trộn Pneumococcus dạng S1 đã chết với dạng R2 còn sống tiêm cho chuột: chuột sống Số kết quả thí nghiệm nêu ra đúng với thực tế là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chất liệu di truyền của Phage giúp cho nó có thể sống chung hoà bình với vi khuẩn khi đã gắn vào hệ gen của vi khuẩn</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Sự chuyển nạp trong đó phần tử chuyển nạp được tạo ra bởi 1 phần DNA của phage và 1 phần DNA của vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Số phát biểu đúng khi nói về đặc điểm các loại plasmid: (1)Yếu tố F qui định phái tính của vi khuẩn trong đó vi khuẩn F+ là giống đực. (2)Yếu tố col qui định chất ức chế vi khuẩn gam dương (3)Yếu tố R liên quan đến tính kháng thuốc (4)Penicillinase plasmid liên quan đến tính kháng penicillin</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn tổ hợp nhận định đúng khi nói về đặc điểm của plasmid: (1) cấu tạo là RNA (2)nhân đôi không cùng lúc với NST của vi khuẩn (3) các plasmid cùng nhóm có thể hiện diện cùng lúc trong tế bào vi khuẩn (4)tế bào cho có thể không mất plasmid sau khi truyền (5)plasmid có khả năng tự truyền (6)plasmid có tính động viên:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dòng Hfr là vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hiện tượng NST được truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối có khả năng xảy ra nhất khi:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vi khuẩn F‟ là vi khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hình thức truyền chất liệu di truyền ở vi khuẩn thông qua giao phối xảy ra theo nguyên tắc:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Dòng F thứ cấp mang 1 phần NST ở dạng diploid được tạo ra do:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>RTF mang gen qui định tính kháng thuốc:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>R determinant mang gen quyết định truyền tính kháng thuốc:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính kháng thuốc do R qui định thường là kháng đơn kháng sinh:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thành tựu nào sau đây dựa trên cơ sở di truyền vi khuẩn không áp dụng trong chuẩn đoán:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Vi khuẩn thường trú là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hệ vi khuẩn thường trú bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Vi khuẩn thường trú thường không xuất hiện ở:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Ở người khỏe mạnh, có thể phân lập vi khuẩn thường trú từ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Vi khuẩn thường trú có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Vi khuẩn thường trú thường gặp nhất ở da là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Mũi, miệng có thể tập trung nhiều vi khuẩn nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn phát biểu không đúng dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Ở nam giới khỏe mạnh, nơi nào không có vi khuẩn thường trú.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chọn đáp án đúng về Hệ vi khuẩn thường trú:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nơi có mật độ vi khuẩn thường trú cao nhất là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hệ vi khuẩn thường trú của trẻ em sơ sinh:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn phát biểu Sai về hệ vi khuẩn thường trú:</p>