Trang chủ Vật lý đại cương
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hai điện tích điểm q<sub>1</sub> = –3.10<sup>–8</sup> C ; q<sub>2</sub> = +1,2.10<sup>–7</sup> C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ E G có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đặt tại A và B hai điện tích điểm dương q<sub>1</sub>, q<sub>2</sub> cùng độ lớn. Vectơ E G tại điệm M bất kì trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB, trừ giao điểm AB với (S), có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Lần lượt đặt hai điện tích điểm q<sub>1</sub>, q<sub>2</sub> trái dấu vào A thì trị số cường độ điện trường tại B lần lượt là E<sub>1</sub> = 100 V/m, E<sub>2</sub> = 80 V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào A thì trị số cường độ điện trường tại B là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn đáp án SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ <span class="math-tex">$\overrightarrow E $</span> ở gần dây có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ E<sub>A</sub> = 100 V/m và E<sub>B</sub> = 1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) <span class="math-tex">$\overrightarrow {\mathop p\nolimits_e } $</span> của nó có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R, góc mở 2α<sub>0</sub>, tích điện đều, mật độ điện dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R = 20 cm, góc mở: 60<sup>0</sup>, tích điện đều, mật độ điện dài λ = 6.10<sup>-14</sup> C/m. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p> Điện tích q = +2.10 <sup>– 7</sup> C phân bố đều trên đoạn dây AB mảnh, thẳng, tích điện đều. Lấy điểm C tạo với AB thành tam giác cân ABC có AC = BC = 30 cm, đường cao CH = 10 cm. Cường độ điện trường E tại C là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p> Từ tâm O đi theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn tích điện đều ra rất xa, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo qui luật nào?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điện tích Q > 0 phân bố đều trên tấm phẳng hình vành khăn, tâm O, bán kính trong a, bán kính ngoài b, đặt trong không khí. Biểu thức cường độ điện trường tại điểm M trên đường thẳng xuyên tâm, vuông góc với mặt phẳng vành khăn, cách O một đoạn h là: </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Lỗ thủng tròn, tâm O, bán kính 20 cm nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt +8,86.10<sup>-10</sup> C/m<sup>2</sup>. Cường độ điện trường E tại một điểm trên trục xuyên tâm O, vuông góc với mặt phẳng, cách O một đoạn 5 cm là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hai điện tích điểm cùng dấu q<sub>1</sub> = q<sub>2</sub> = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực cuả AB,cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi: </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường sức của điện trường?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đường sức của điện trường?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p> Phát biểu nào sau đây là SAI?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường gởi qua mặt (S) bất kì?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện trường là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện cảm là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hai điện tích Q<sub>1</sub> = 8μC và Q<sub>2</sub> = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hai điện tích Q<sub>1</sub> = 8μC và Q<sub>2</sub> = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?</p>