Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho chuỗi số&nbsp; <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $</span>. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tìm s để chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} $</span> hội tụ.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Khảo sát sự hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y' = {(\frac{y}{x})^2}$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm s để chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(1 + \frac{2}{{{n^{s - 2}}}}} )$</span>&nbsp;phần kỳ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho chuỗi số dương&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $</span> (1)&nbsp;thỏa <span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{1}{8}$</span>.&nbsp;Khẳng định nào dưới đây đúng:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm bán kính hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho chuỗi số dương&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $</span> (1) có <span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}$</span>. Chọn khẳng định đúng nhất:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - y = {x^2}$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho chuỗi số <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $</span>. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính tổng của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chuỗi số dương&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $</span>&nbsp;hội tụ thì</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm miền hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{(n + 1){{.7}^n}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nhận dạng phương trình vi phân&nbsp;<span class="math-tex">${x^3}y' = y({x^2} + {y^4})$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - y' - 2y = 0$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính tổng riêng thứ n của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{9^{n - 1}}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p><span class="math-tex">$({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0$</span>&nbsp;là phương trình vi phân.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chuỗi số&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} $</span>&nbsp;hội tụ nếu:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$(2y - 3)dx + (2x + 3{y^2})dy = 0$</span></p>