Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}$</span>&nbsp;với&nbsp;<span class="math-tex">$y(1) = \frac{\pi }{2}$</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$xy' - y = {x^2}\cos x$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Giải phương trình vi phân&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0$</span>&nbsp;biết y(0)=0</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{dy}}{{dx}} - \frac{y}{x} = x$</span>&nbsp;&nbsp;với y(1 )= 1?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chuỗi số dương&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} (1)$</span>&nbsp;thỏa&nbsp;<span class="math-tex">${u_n} \le \frac{1}{{{5^n}}},\forall n$</span>&nbsp;.&nbsp;Khẳng định nào dưới đây đúng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - 18y + 81y = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm nghiệm riêng của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - y = - x + 3{e^{2x}}$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính tổng của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(2n + 2)}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y' + 2xy = x{e^{ - {x^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Khảo sát sự hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{1 + {{( - 1)}^n}n}}{{{n^2}}}} $</span>&nbsp;(1)</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - 2y' + 5y = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm miền hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Khảo sát sự hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^n}n!}}{{{n^n}}}} (1)$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm s để chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} $</span>&nbsp;hội tụ:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm bán kính hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$(3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0$</span>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Giải phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y'' - 4y = - 4$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính tổng của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {({{4.3}^{1 - n}}} + \frac{4}{{(n + 1)(n + 2)}})$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Xét phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$y' = f(\frac{y}{x}).$</span>&nbsp;Sau khi đặt y = tx ta được phương trình vi phân:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Nghiệm tổng quát của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$yy' = 1$</span>&nbsp;là;</p>