Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{2}{3}} {)^n}$</span>&nbsp;.&nbsp;có tổng S bằng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho chuỗi có số hạng tổng quát:&nbsp;<span class="math-tex">${u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1$</span>&nbsp;. Đặt&nbsp;<span class="math-tex">${S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}$</span>&nbsp;.&nbsp;Kết luận nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \frac{{\sin (xy)}}{y}$</span>&nbsp;.&nbsp;Tìm giá trị f(-1,0)&nbsp;để hàm số liên tục tại (-1,0):</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y,z) = xy + ({x^2} + {y^2})\arctan z.$</span>&nbsp;Giá trị hàm số tại điểm M(0;1;10)</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Miền xác định của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \arcsin (3x - {y^2})$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Miền xác định của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} - \sqrt[4]{{{x^2} + {y^2} - 1}}$</span>&nbsp;là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0;0) với bán kính:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = xy + x + y$</span>&nbsp;. Tính&nbsp;<span class="math-tex">${d_z}(0,0)$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Miền giá trị của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = {e^{ - {x^2} - {y^2}}}$</span>&nbsp;là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = f(x,y) = {e^{2x + 3y}}$</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn đáp án đúng?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = {e^{\frac{x}{y}}}$</span>&nbsp;.&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{{\partial ^2}z}}{{\partial {x^2}}}(t,t)$</span>&nbsp;với&nbsp;<span class="math-tex">$t \ne 0$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Biết&nbsp;<span class="math-tex">$f(x + y,x - y) = xy$</span>&nbsp;.&nbsp;Tìm&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y)$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = f(x,y) = {x^{20}} + {y^{20}} + {x^{10}}{y^{11}}$</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn đáp án đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{{x^3}y}}{{{x^4} + {y^4}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm vi phân dz của hàm:&nbsp;<span class="math-tex">$z = {x^2} - 2xy + \sin (xy)$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Khảo sát cực trị của&nbsp;<span class="math-tex">$z = 1 - \sqrt {{{(x - 1)}^2} + {y^2}} $</span>&nbsp;tại (1,0):</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos (xy)}}{{{x^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = {x^3} + 3x{y^2} - 15x - 12y$</span>&nbsp;có điểm dừng (-2,-1)&nbsp;và tại đó&nbsp;<span class="math-tex">${\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}( - 2, - 1)} \right)^2} - \left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {x^2}}}( - 2, - 1)} \right)\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {y^2}}}( - 2, - 1)} \right) &lt; 0$</span>&nbsp;.&nbsp;Khi đó hàm số</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = \arctan (xy)$</span>&nbsp;.&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial z}}(0;1)$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})$</span>&nbsp;. Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})$</span>&nbsp;. Tính&nbsp;&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)$</span></p>