Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{1}{{{n^{\alpha - 2}}}} + } \frac{1}{{{n^{1 - \beta }}}})(\alpha ,\beta tham số )$</span>&nbsp;hội tụ khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho chuỗi <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{{n^2} + 2{n^2} + 1}}{{{{(n + 1)}^4}{n^\alpha }}}} )(\alpha là một tham số )$</span>hội tụ khi và chỉ khi:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_{n.}}} $</span>&nbsp;Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} \frac{x}{y}$</span>&nbsp;.&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial y}}$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \frac{{xy}}{{\sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} }}$</span>&nbsp;không liên tục tại điểm nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị&nbsp;<span class="math-tex">$\ln 1,01\sqrt {0,98} $</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Số điểm dừng của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = {x^3} + {y^3} - 3xy$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to \infty (1,0)} {(1 - xy)^{\frac{1}{{2xy + {y^2}}}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z = \ln (x\sin y).$</span>&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(\frac{\pi }{{12}};\frac{\pi }{4})$</span>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)\\a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,(x,y) \ne (0,0)\end{array} \right.$</span>&nbsp;liên tục tại R<sup>2</sup></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính vi phân cấp 2 của hàm&nbsp;<span class="math-tex">$z = {\sin ^2}x + {e^{{y^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm&nbsp;<span class="math-tex">$z = {x^6} - {y^5} - {\cos ^2}x - 32y$</span>&nbsp;.&nbsp;Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$z(x,y) = \ln \sqrt {{x^2} + {y^4}} $</span>&nbsp;liên tục tại:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{\partial z}}{{\partial x}}(1;1)$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{1 + {x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}}(1 - \cos y)$</span>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y) = \sin (x + y)$</span>&nbsp;.&nbsp;&nbsp;Chọn đáp án đúng:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(x<sub>o</sub>,y<sub>o</sub>). Đặt:</p><p><span class="math-tex">$A = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),B = f{_{xy}}({x_{o,}}{y_o}),C = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),\Delta = {B^2} - AC$</span>&nbsp;</p><p>Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tìm giới hạn&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{(1 + {x^2}) + ({y^2} + 1)}}{{{x^2} + {y^2} + 2}}$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f(x,y) = \sin (x - y)$</span>.&nbsp;Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm&nbsp;<span class="math-tex">$z = {x^2} - y - \ln |y| - 2$</span>&nbsp;.&nbsp;Khẳng định nào sau đây đúng?</p>