Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho PBĐTT&nbsp;<span class="math-tex">$f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3$</span>&nbsp;định bởi&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y,z) = (x;x - y + 4z;x - 2y + 8z)$</span>&nbsp;.&nbsp;Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của ker f :</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho&nbsp;<span class="math-tex">$f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3$</span>&nbsp;,&nbsp;&nbsp;Tập V tất cả&nbsp;<span class="math-tex">$(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )$</span><span class="math-tex">$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = (\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 ,\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 ,\mathop x\nolimits_1 - \mathop x\nolimits_2 - \mathop x\nolimits_3 )$</span>&nbsp;thỏa&nbsp;<span class="math-tex">$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )$</span>&nbsp;=0&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ma trận của dạng toàn phương&nbsp;<span class="math-tex">$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop x\nolimits_1 }\nolimits^2 - 2\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 - \mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 $</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Viết dạng toàn phương có ma trận trong cơ sở chính tắc&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&amp;{ - 3}&amp;0\\{ - 3}&amp;2&amp;0\\0&amp;0&amp;{ - 5}\end{array}} \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương&nbsp;<span class="math-tex">$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop {5x}\nolimits_1 }\nolimits^2 + \mathop {\mathop {5x}\nolimits_2 }\nolimits^2 + m\mathop {\mathop x\nolimits_3 }\nolimits^2 + 6\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 + 6\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 - 4\mathop x\nolimits_2 \mathop x\nolimits_3 $</span>&nbsp;xác định âm:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương&nbsp;<span class="math-tex">$f(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 ) = \mathop {\mathop {5x}\nolimits_1 }\nolimits^2 + \mathop {\mathop {4x}\nolimits_2 }\nolimits^2 + m\mathop {\mathop x\nolimits_3 }\nolimits^2 - 4\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_2 + 2\mathop x\nolimits_1 \mathop x\nolimits_3 $</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = \mathop e\nolimits^x - x - 1$</span>&nbsp;có tiệm cận là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm nghiệm của phương trình&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop e\nolimits^x = 1 + x$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm giá trị bé nhất của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \sqrt {6 - 5x}$</span>&nbsp;trên đoạn [-1,1]</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = 2x\mathop e\nolimits^x $</span>&nbsp;.&nbsp;Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = 1 + \ln (2 + \mathop x\nolimits^x )$</span>&nbsp;Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int\limits_1^{\mathop e\nolimits^2 } {\frac{{2dt}}{{t\sqrt {\ln t + 2} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một nguyên hàm của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$y = \frac{1}{{1 - \cos x}}$</span>&nbsp; là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính tích phân của:&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int_1^3 {\sqrt {\mathop x\nolimits^2 - 4x + 4dx} } $</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một nguyên hàm của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$y = \frac{1}{{1 + \cos x}}$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một nguyên hàm của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$y = \frac{1}{{\mathop {\sin }\nolimits^2 x + 2\mathop {\cos }\nolimits^2 x}}$</span>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một nguyên hàm của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$y = \mathop { - xe}\nolimits^{ - x}$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính tích phân của:&nbsp;<span class="math-tex">$\int {(1 - \frac{1}{{\mathop x\nolimits^2 }}} )\sqrt {x\sqrt x } dx$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính tích phân của:&nbsp;<span class="math-tex">$I = \frac{{\mathop e\nolimits^{3x} + 1}}{{\mathop e\nolimits^x + 1}}dx$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính tích phân của:&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int {\frac{{dx}}{{\mathop e\nolimits^x + \mathop e\nolimits^{ - x} }}dx}$</span></p>