Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm hạng của hệ vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ {(3,0,0,1),(0,0, - 2,0),(0,0,0,4),(0,0,0,2} \right\}$</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Định m để hệ sau có hạng bằng 2:&nbsp;<span class="math-tex">$u = (m,2,0,2),v = (2m,2m + 2,0,2),{\rm{w}} = (3m,2m + 3,0,4)$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Một cơ sở trực giao của R<sup>3</sup> là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hệ nào sau đây là cơ sở của R<sup>3</sup>:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho cơ sở&nbsp;<span class="math-tex">$\beta = \left\{ {(0,1,1),(1,2,1),(1,3,1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $</span>&nbsp;&nbsp;và vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$u = (1,2,1)$</span>&nbsp;.&nbsp;Tìm&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\left[ u \right]}\nolimits_\beta $</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho cơ sở&nbsp;<span class="math-tex">$\beta = \left\{ {(0,1),(1,1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $</span>&nbsp;và vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$u = (1,2)$</span>&nbsp; .&nbsp;Tìm&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\left[ u \right]}\nolimits_\beta $</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm m để hệ&nbsp;<span class="math-tex">$M = \left\{ {(1,3,1),(2,1,1),(1,m,0)} \right\}$</span>&nbsp;&nbsp;là cơ sở của R<sup>3</sup>:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm tọa độ&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3$</span>&nbsp;của vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$u = (1,2m,2)$</span>&nbsp;&nbsp;&nbsp;theo cơ sở:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop u\nolimits_1 = (1,0,0),\mathop u\nolimits_2 = (0,2,0),\mathop u\nolimits_3 = (2,1,1)$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm tọa độ&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 $</span>&nbsp;của vectơ&nbsp;<span class="math-tex">$u = (1, - 2,5)$</span>&nbsp;theo cơ sở:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop u\nolimits_1 = (1,2,3),\mathop u\nolimits_2 = (0,1,1),\mathop u\nolimits_3 = (1,3,3)$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho&nbsp;<span class="math-tex">$\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;0&amp;0\\2&amp;2&amp;0\\1&amp;1&amp;1\end{array}} \right)$</span>&nbsp;.&nbsp;Khi đó trị riêng của A là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đa thức đặc trưng của ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;m&amp;1\\0&amp;{ - 1}&amp;{m + 1}\\0&amp;0&amp;1\end{array}} \right)$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì m&nbsp;&nbsp;là vector riêng của&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&amp;0&amp;0\\0&amp;5&amp;0\\0&amp;0&amp;5\end{array}} \right)$</span>&nbsp;<span class="math-tex">$u = (m,m,m)$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&amp;0&amp;0\\1&amp;{ - 1}&amp;0\\1&amp;0&amp;0\end{array}} \right)$</span>&nbsp;có vectơ riêng ứng với trị riêng 1 là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&amp;1&amp;1\\0&amp;2&amp;2\\0&amp;0&amp;1\end{array}} \right)$</span>&nbsp;có vectơ riêng ứng với trị riêng 2 là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét ma trận&nbsp;<span class="math-tex">$A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&amp;1&amp;1\\0&amp;2&amp;2\\0&amp;0&amp;1\end{array}} \right)$</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn đáp án ĐÚNG:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn phát biểu Sai về ma trận vuông A:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho ánh xạ tuyến tính&nbsp;<span class="math-tex">$f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^2$</span>&nbsp;có ma trận chính tắc&nbsp;<span class="math-tex">$\left( {\begin{array}{*{20}{c}}4&amp;{1\,\,\,\,\,\,\,2}\\6&amp;{2\,\,\,\,\,\,\,\,\,3}\end{array}\,\,} \right)$</span>&nbsp;Vectơ nào sau đây thuộc Ker f:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Ánh xạ nào&nbsp;<span class="math-tex">$f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^2$</span>&nbsp;dưới đây KHÔNG phải là ánh xạ tuyến tính:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho ánh xạ tuyến tính&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y,z) = (x + 3y + 4z,x - 7z)$</span>&nbsp;thì ma trận chính tắc của nó là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Ánh xạ&nbsp;<span class="math-tex">$f:\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3$</span>&nbsp;xác định bởi&nbsp;<span class="math-tex">$f(x,y,z) = (2x - 3y + Az,x - 3Bxy,x + z),(A,B \in R)$</span>&nbsp;&nbsp;là ánh xạ tuyến tính khi?</p>