Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Cho chuỗi Chọn phát biểu đúng$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{\mathop n\nolimits^n }}} $
Câu 2:
Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n }}} $ là:
Câu 3:
Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n + \mathop 4\nolimits^n }}} $ là:
Câu 4:
Cho hai chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n(\mathop n\nolimits^2 + 1)}}} (1),\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{\mathop n\nolimits^4 + 4n}}} (1)$ . Kết luận nào dưới đây đúng?
Câu 5:
Bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n + \mathop 4\nolimits^n }}}$
Câu 6:
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
Câu 7:
Tập nào sau đây là không gian con của R3:
Câu 8:
Một cơ sở của không gian con $W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )/\mathop x\nolimits_1 \mathop { + x}\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 = 0} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $
Câu 9:
Cho W là một tập con của Rn. Chọn phát biểu đúng:
Câu 10:
Tìm m để $x = (m,1,2)$ thuộc không gian con $W = \left\langle {(1, - 1,0),(0,0,1)} \right\rangle$
Câu 11:
Hệ nào sau phụ thuộc tuyến tính :
Câu 12:
Hệ nào dưới đây thuộc độc lập tuyến tính:
Câu 13:
Tìm m để hệ $M = \left\{ {(m,3,1),(0,m, - 1,2),(0,0,m + 1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3$ độc lập tuyến tính:
Câu 14:
Tìm m để $u = (1,m, - 3)$ là tổ hợp tuyến tính của $\mathop u\nolimits_1 = (1, - 2,3);\mathop u\nolimits_2 = (0,1, - 3)$
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây sai:
Câu 16:
Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: $\mathop u\nolimits_1 = ( - 2,0, - 4),\mathop u\nolimits_2 = ( - 2,0,0),\mathop u\nolimits_3 = (1,0,2)$
Câu 17:
Tìm hạng của hệ vectơ $M = \left\{ {(1,2, - 1),(1,1, - 2),(0,3,3),(2,3, - 3} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3$
Câu 18:
Tìm hạng của hệ vectơ $M = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1} \right\} \subset \mathop R\nolimits^4$
Câu 19:
Tìm m để hạng của $M = \left\{ {( - 2,1,1),(1, - 1,m0,( - 1,0, - 2)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3$ bằng 3:
Câu 20:
Tìm m để hạng của hệ vectơ $M = \left\{ {( - 2,1,1),(1,1,m),(0,0,0)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 $ bằng 3: