Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {\mathop x\nolimits^6 + 1} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - \sin x}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4\mathop x\nolimits^2 - 16}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;<span class="math-tex">$y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;<span class="math-tex">$y = \mathop x\nolimits^2 - x,x - y + 3 = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;<span class="math-tex">$y = \mathop x\nolimits^2 - y = 0,\mathop x\nolimits^3 - y = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;<span class="math-tex">$y = \sin 2x + 2x,y = 2x,0 \le x \le \frac{\pi }{2}$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop y\nolimits^3 - x = 0,y = 1,x = 8$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + \mathop x\nolimits^2 }}} dx$</span>&nbsp;.&nbsp;Phát biểu nào đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} dx}}{{2 + 7x}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>&nbsp;Tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{\mathop {(b - x)}\nolimits^\alpha }}(b &gt; a,\alpha &gt; 0)} $</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n(\mathop n\nolimits^2 + 7)} }}} $</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn phát biểu đúng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n - 1}^\infty {3n} $</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn phát biểu đúng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\mathop {(\frac{n}{{4n + 1}})}\nolimits^n } $</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn phát biểu đúng</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{3n + 1}}{{\mathop 3\nolimits^n }}} )$</span>&nbsp;.&nbsp;Chọn phát biểu đúng</p>