Trang chủ Toán cao cấp A1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 22 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_{\sqrt 7 }^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {4n({n^2} - 1)} }}} $</span>. Chọn phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong <span class="math-tex">$y = - 2{x^2} + 3x + 6$</span> và đường thẳng <span class="math-tex">$y=x+2$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{dx}}{{(4 - x)\sqrt {1 - {x^2}} }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{e^x} - 1} \right|} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p> Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {x - 1} }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_0^1 {\frac{{(2 - \sqrt[3]{x} - {x^3})dx}}{{\sqrt[5]{{{x^3}}}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p> Cho <span class="math-tex">$S = \sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{\pi }{{n(n + 1)}}}$</span>. Chọn phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{x({{\ln }^2}x + 1)}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bán kính hội tụ của chuỗi <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{5^n}}}} $</span> là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {x{e^{ - 2x}}dx} $</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_0^{\sqrt 7 } {\frac{{{x^3}}}{{\sqrt[3]{{1 + {x^2}}}}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{a}{{4{n^2} - 1}}} $</span>. Chọn phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_a^b {dx}$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{{e^x} + \sqrt {{e^x}} }}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: <span class="math-tex">$y = {2^x},y = 2,x = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$\int\limits_1^e {\frac{{\cos (\ln x)dx}}{x}} $</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Mệnh đề nào dưới đây đúng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{\ln xdx}}{{{x^3}}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{(1 + x)\sqrt x }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p> Cho chuỗi số <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} $</span>. Phát biểu nào sau đây là sai:</p>