Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},\,x \ne 0\\0,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span>&nbsp;có f'(0) là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đạo hàm cấp n của hàm e<sup>ax</sup> là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm tiệm cận của hàm số:&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \frac{x}{{1 + {e^{\frac{1}{x}}}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span> có&nbsp;<span class="math-tex">${f'_ - }(0)$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đạo hàm cấp n của hàm ln x là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>&nbsp;Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 3x - \cos 7x}}{{{x^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$</span> có f'(x) khi x &gt; 0 là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x$</span> trên [-3;0].</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Nếu f(x) là hàm lẻ thì:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bán kính hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {e^n}}}} $</span> là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_a^b {f(x)dx} $</span> bằng với tích phân</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>&nbsp;Tính tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nếu f(x) là hàm chẵn thì:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>&nbsp;Tính tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính thể tích tròn xoay do&nbsp;<span class="math-tex">$\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1$</span> quay quanh Oy&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho dãy vô hạn các số thực&nbsp;<span class="math-tex">${u_1},{u_2},....{u_n},....$</span> . Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho&nbsp;<span class="math-tex">$S = {\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{2}{3}} \right)} ^n}$</span> . Chọn phát biểu đúng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin )dx} $</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây đúng:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} $</span></p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} $</span></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{{{(2x + 3)}^2}}}} $</span></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{({x^2} + 1)}}{{x{{(x - 1)}^3}}}} dx$</span></p>