Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f'(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$</span> có f'(0) là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})$</span> có y'(x) là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/(1 - \cos x)}}$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})$</span> có y'(t) là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{2^n} + {3^{ - n}}}}{{{2^{ - n}} - {3^n}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{\ln ({n^2} - n + 1)}}{{\ln ({n^{10}} + n + 1)}}$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm điểm gián đoạn của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \frac{x}{{\cos x}}$</span> và cho biết nó thuộc loại nào?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}(\arcsin x)\cot x,\,x \ne 0\\\,\,\,\,\,\,\,\,a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span> liên tục trên (-1,1).</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {{e^{1/x}} + \frac{1}{x}} \right)^x}$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\ 0,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.$</span> có <span class="math-tex">${{f'}_ + }(0)$</span>là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{(n + 1)}^4} - {{(n - 1)}^4}}}{{{{({n^2} + 1)}^2} - {{({n^2} - 1)}^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - x - 2}}$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$x = a.{\cos ^3}t,\,y = b.{\sin ^3}t,\,t \in (0,\frac{\pi }{2})$</span> có x'(t) là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi /4} \cot 2x.\cot (\frac{\pi }{4} - x)$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm điểm gián đoạn của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \frac{1}{{\ln \left| {x - 1} \right|}}$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>&nbsp;Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(1 - {\tan ^2}x)^{1/{{\sin }^2}(2x)}}$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>&nbsp;Tìm a để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}x\cot (2x),\,\,x \ne 0,\left| x \right| &lt; \frac{\pi }{2}\\a,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span> liên tục trên&nbsp;<span class="math-tex">$( - \frac{\pi }{2},\frac{\pi }{2})R$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[5]{{32 + x}} - 2}}{x}$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$</span> có f'(0) là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tìm điểm gián đoạn của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {e^{ - 1/\left| x \right|}}$</span> và cho biết nó thuộc loại nào?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {\frac{{{n^2}}}{{n + 1}} - \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 1}}} \right)$</span></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>&nbsp;Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\sin \left( {\frac{1}{x}} \right),\,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span> có f'(0) là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = 1 + {x^2}$</span>. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>&nbsp;Đạo hàm cấp n của hàm sin(ax) là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$</span> có&nbsp;<span class="math-tex">${f'_ + }(0)$</span> là:</p>