Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - x)}^\alpha }}}} (b &gt; a,\,\alpha &gt; 0)$</span> phân kỳ khi:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}}$</span> có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng&nbsp;<span class="math-tex">$\int\limits_0^9 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}}$</span>&nbsp;. Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho chuỗi số&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} $</span>&nbsp;và tổng riêng <span class="math-tex">$\sum\limits_{i = 1}^n {{u_n}}$</span>. Chọn phát biểu đúng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}}$</span>. Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho chuỗi <span class="math-tex">${\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{n}{{4n + 1}}} \right)} ^n}$</span>. Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">${\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}}} \right)} ^n}$</span>. Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho chuỗi <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}}$</span>. Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bán kính hội tụ của chuỗi <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{n^2}}}}$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bán kính hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}}$</span> là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Bán kính hội tụ của chuỗi&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{n + 2}}}$</span>&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hai chuỗi <span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n({n^2} + 1)}}}$</span>&nbsp;(1) và&nbsp;<span class="math-tex">$\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}}$</span>&nbsp;(2). Kết luận nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khai triển Maclaurin của sin x đến x<sup>4</sup></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khai triển Maclaurin của <span class="math-tex">$\sin (2{x^2})$</span>&nbsp;đến&nbsp;<span class="math-tex">$x^6$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khai triển Maclaurin của cosx đến x<sup>4</sup></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính tích phân&nbsp;<span class="math-tex">$I = \int {\frac{{2dx}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {\frac{{2{x^2} + 3}}{{2{x^2} - 1}}} \right)^{{x^2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2$</span> có f'(x) khi x &lt; 0 là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm a để hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{(1 + x)}^n} - 1}}{x},\,\,x \ne 0,n \in N\\a,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0\end{array} \right.$</span> liên tục trên R</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{2^x} - {x^2}}}{{x - 2}}$</span></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính giới hạn sau:&nbsp;<span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{5.2}^n} - {{3.5}^{n + 1}}}}{{{{100.2}^n} + {{2.5}^n}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tìm điểm gián đoạn của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$f(x) = {3^{x/(1 - {x^2})}}$</span> và cho biết nó thuộc loại nào?</p>