Trang chủ Toán cao cấp A1
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 25 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\cos x\cos 2xdx}$</span></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {{{(1 + 2x)}^{2013}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)} + C$</span></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\cot 5xdx}$</span></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$I = \int {\frac{{3dx}}{{{x^2} - 7x + 10}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính tích phân <span class="math-tex">$I = \int { \frac{{7{{(\ln x - 1)}^6}}}{x}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\frac{{dx}}{{\sqrt[3]{{{{(5x + 3)}^2}}}}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}( - 3x + 1)}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int {\frac{{2{e^x}dx}}{{{e^{2x}} - 2.{e^x} + 1}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định <span class="math-tex">$I = \int\limits_1^e {8x\ln xdx}$</span></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định <span class="math-tex">$I = \int\limits_1^e {\frac{{dx}}{{2x(1 + {{\ln }^2}x)}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định <span class="math-tex">$I = \int\limits_{ - 2}^0 {\frac{{3dx}}{{{x^2} + 2x + 2}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định <span class="math-tex">$I = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {4\cot xdx}$</span></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính tích phân xác định <span class="math-tex">$I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - \sin x}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4{x^2} - 16}}}$</span></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <span class="math-tex">$y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6$</span></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <span class="math-tex">$y = {x^2} - x,\,\,x - y + 3 = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <span class="math-tex">${x^2} - y = 0,\,{x^3} - y = 0$</span></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <span class="math-tex">$y = \sin 2x + 2x,\,\,y = 2x,\,0 \le x \le \frac{\pi }{2}$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <span class="math-tex">${y^3} - x = 0,\,y = 1,\,x = 8$</span></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + {x^2}}}} dx$</span>. Phát biểu nào đúng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}}$</span></p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng <span class="math-tex">$\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}} dx$</span></p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính <span class="math-tex">$\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} dx}}{{2 + 7x}}}$</span></p>