Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 20
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song đứng yên:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Công thức sau <span class="math-tex">$Q = \frac{1}{{12\mu }}\frac{{\Delta p}}{L}\pi D{\delta ^3}$</span>&nbsp;dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v =&nbsp; 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong công thức tính độ sụt áp qua bầu lọc <span class="math-tex">$\Delta p = \frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}\ln \frac{R}{{{r_o}}}$</span>, Q là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>So sánh tổn thất&nbsp; dọc đường&nbsp; của dòng chảy&nbsp; trong ống vuông và ống tròn có hệ số ma sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất&nbsp; dọc đường&nbsp; trong ống vuông&nbsp; so với trong&nbsp; ống tròn (hd<sub>vuông</sub>/ hd<sub>tròn</sub>) bằng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chất lỏng có độ nhớt 10mm<sup>2</sup>/s, chảy tầng có áp&nbsp; trong&nbsp; ống nằm ngang L =500m,&nbsp;&nbsp; d = 100mm với&nbsp; Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường bằng:</p><p>c)&nbsp; &nbsp;</p><p>d)&nbsp; &nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m<sup>3</sup>/s trong đường ống có tiết diện&nbsp; thu hẹp&nbsp; đột ngột từ&nbsp; S<sub>1</sub>=0,05 m<sup>2</sup> sang S<sub>2</sub>= 0,005 m<sup>2</sup>. Tổn thất năng lượng đột thu h<sub>đt</sub> bằng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong công thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở:&nbsp;<span class="math-tex">$Q = \mu S\sqrt {2gH}$</span> , H là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hệ số lưu lượng <span class="math-tex">$\mu$</span>&nbsp;trong công thức tính lưu lượng qua lỗ&nbsp; sẽ nhỏ khi:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Khái niệm đường ống dài trong tính toán thủy lực đường ống là loại đường ống:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khi tính toán thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Khi tính toán thủy lực hệ thống đường ống song song:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây đủ&nbsp; điều kiện cho ta&nbsp; xác định được vận tốc trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn:</p>