Tổng số câu hỏi: 0
Câu 1:
Đường đo áp (z+p) dọc theo một đường ống tròn nằm ngang có đường kính không đổi:
Câu 2:
Ống Ventury là dụng cụ để đo:
Câu 3:
Xét dòng chảy qua một đoạn ống mở rộng dần, bỏ qua ma sát thì tổng ngoại lực $\sum {\overrightarrow F } $ trong phương trình động lượng áp dụng cho đoạn ống sẽ bao gồm:
Câu 4:
Trong dòng chảy có áp, nếu áp suất tại mặt cắt trước là p1, tại mặt cắt sau là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2:
Câu 5:
Phương trình thể hiện nguyên lý D'Alambe tổng quát nhất là:
Câu 6:
Các số hạng trong phương trình: $z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{u_{}^2}}{{2g}} = const$ có đơn vị là:
Câu 7:
Năng lượng đơn vị của một dòng chảy (e) là:
Câu 8:
Ý nghĩa của độ cao vận tốc:
Câu 9:
Phương trình Bernoulli thể hiện:
Câu 10:
Các giả thiết về dòng chảy để dẫn dắt đến công thức: ${\rm{gz}} + \frac{{{{\rm{u}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{2}}} + \int {\frac{{{\rm{dp}}}}{{\rm{\rho }}}} = {\rm{const}}$ là:
Câu 11:
Trong dòng chất lỏng chuyển động:
Câu 12:
Chất lỏng mà chuyển động của nó được mô tả bởi phương trình Euler thuỷ động $\overrightarrow F - \frac{1}{\rho }gradp = \frac{{d\overrightarrow u }}{{dt}}$ là chất lỏng:
Câu 13:
Phương trình Bernoulli: ${z_1} + \frac{{{p_1}}}{\gamma } + {\alpha _1}\frac{{{v_1}^2}}{{2g}} = {z_2} + \frac{{{p_2}}}{\gamma } + {\alpha _2}\frac{{{v_2}^2}}{{2g}} + {h_{w1 - 2}}$
được sử dụng để tính cho:
Câu 14:
Thể tích kiểm tra dùng để chỉ cho:
Câu 15:
Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống tròn có số Reynolds tính theo công thức , với Rh là bán kính thủy lực, thì dòng chảy đó là:
Câu 16:
Đối với dòng chảy có áp trong ống tròn, quan hệ giữa tổn thất dọc đường hd và vận tốc v theo:
Câu 17:
Tổn thất cục bộ hđt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:
Câu 18:
Phân bố vận tốc dòng chảy tầng có áp trong ống tròn có dạng:
Câu 19:
Tổn thất năng lượng dọc đường hd của dòng chảy có áp trong ống tròn:
Câu 20:
Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống tròn: