Trang chủ Sinh lý học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 50kg mất 6 lít nước do bệnh lý:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Các hệ thống đệm chính trong hoạt động điều hòa thăng bằng toan kiềm:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hai phương pháp giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Chọn tập hợp đúng: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu lượng Na<sup>+</sup> được lọc 2. K<sup>+</sup> máu tăng 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na<sup>+</sup> 4. Bệnh nhân bị nhiễm toan</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hormon bao gồm những khái niệm sau, Ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Điểm giống nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết: </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới về hoạt chất sinh học?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đặc điểm của hormone địa phương, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả tế bào trong cơ thể: </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Receptor, chọn phát biểu sai:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Vị trí của receptor trên tế bào:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hormone tan trong nước có đặc điểm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hormon tan trong lipid có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid, hoạt động theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bào?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Các hormone peptide:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Các hormone steroid:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hormone catecholamin:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hormone T3-T4:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, Ngoại trừ :</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Các hormone steroid khi di chuyển trong máu được vận chuyển đặc hiệu bởi:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của hormone gồm:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế dẫn truyền tin thứ II là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chất truyền tin thứ 2 tạo thành khi receptor trên màng gắn với:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không phải là chất truyền tin thứ II: </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>AMPc gây hoạt hóa:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Vai trò của Adenyl cyclase trong cơ chế hình thành và tác dụng của AMPc:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormone:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai, chọn sai: </p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Sau khi chất truyền tin thứ hai Ca<sup>++</sup> - Calmodulin hình thành sẽ gây:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Phát biểu đúng về phức hợp Ca<sup>2+</sup> - Calmodulin, ngoại trừ: </p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh nhân tim đập nhanh bằng cách dùng thuốc để, chọn câu sai:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Verapamil dùng trong điều trị rối loạn nhịp tim, thuốc này giữ Ca<sup>2+</sup> lại trong máu do Ca<sup>2+</sup>có vai trò hạ huyết áp, thực chất Verapamil có vai trò:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl glycerol có nguồn gốc từ:c</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Hormone tác dụng thông qua cơ chế hình thành và tác dụng của IP3 và diacyl glycerol, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Chọn câu sai dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Chọn tổ hợp đúng: Các hormone có bản chất peptide : 1. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do 2. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh 3. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai 4. Receptor nằm trong bào tương hoặc nhân tế bào c</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Chọn tổ hợp đúng: ,Các phát biểu sau đây đúng: 1. T3-T4 sau khi tổng hợp được dự trữ ở dạng hoạt động sẵn sàng tiết ra 2. Histamin gây tiết HCl ở dạ dày thông qua cơ chế hoạt hóa gen tế bào 3. Protein có ái lực với Ca<sup>2+</sup> không có hoạt tính enzyme là troponin C 4. Milrinone tác dụng lên tim gây ức chế phosphodiesterase nên đã làm tăng vận chuyển Ca<sup>2+</sup> vào nội bào dẫn đến tăng co bóp tim</p>